Kiem tra hoc kỳ 1 toan 8 ( Huy Bắc)
Chia sẻ bởi Lê Văn Sơn |
Ngày 12/10/2018 |
79
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra hoc kỳ 1 toan 8 ( Huy Bắc) thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT PHÙ YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS HUY BẮC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------- --------------------------
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Năm học 2014-2015
Môn : Toán 8
Thời gian: 90`
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phép nhân và phép chia các đa thức.
- Hiểu rõ cách tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.
- Vận dụng được hằng đẳng thức thứ 4 để tính nhanh tích của hai đa thức.
- Vận dụng được cách chia một đa thức cho một đa thức và tìm điều kiện cho tham số để 1 đa thức chia hết cho 1đa thức nào đó.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(3a,b)
1
1(5)
1
3
2
20%
2. Phân thức đại số.
- Biết định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
- Biết cách kiểm tra xem 2 phân thức có bằng nhau không.
- Hiểu rõ về điều kiện của biến để một phân thức được xác định.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(1)
2
1(4)
1
2
3
30%
3. Tứ giác.
- Biết định nghĩa một tứ giác nào đó và biết vẽ hình
- Tóm tắt được bài toán vẽ được hình
minh họa .
- Hiểu được các cách chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật
- Vận dụng linh họat các dấu hiệu nhận biết hình vuông để tìm điều kiện cho một hình chữ nhật là hình vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(2;6)
2,5
1 (6a)
1
1(6c)
1
4
4,5
45%
4. Đa giác. Diện tích đa giác.
- Hiểu rõ công thức tính diện tích hình chữ nhật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(6b)
0,5
1
0,5
5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
5
50 %
4
3,0
30 %
2
20
20%
10
10
100%
PHÒNG GD& ĐT PHÙ YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS HUY BẮC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – KHỐI 8
THỜI GIAN: 90 PHÚT
A.LÝ THUYẾT(4,0đ):
Câu 1(2,0đ): Nêu định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
Áp dụng: Kiểm tra xem hai phân thức sau có bằng nhau không: và
Câu 2(2,0đ): Nêu định nghĩa hình bình hành. Vẽ hình minh họa.
B.BÀI TẬP(6,0đ):
Câu 3 (1,0đ): a/ Thực hiện phép tính nhân sau: A = ( x2 + 2xy + y2 ) . ( x + y )
b/ Tính giá trị của biểu thức A trên với x = 99 và y = 1
Câu 4(1,0đ): Tìm giá trị của x để phân thức được xác định.
Câu 5(1,0đ): Tìm số a để đa thức 2x3 + 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2.
Câu 6(3,0đ): Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung của AC, K là điểm đối xứng với M qua I.
a. Chứng minh rằng: tứ giác AMCK là hình chữ nhật
b.Tính diện tích của hình chữ nhật AMCK biết AM = 12cm, MC = 5cm.
c.Tìm điều kiện của ABC để tứ giác AMCK là hình vuông.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
a/ Nêu đúng định nghĩa.
b/ =
1,0
1,0
2
Nêu đúng định nghĩa và vẽ hình minh họa đúng.
2,0
3
a/ A = ( x2 + 2xy + y2 ) . ( x + y ) = ( x + y)3
b/ Với x = 99 và y = 1
TRƯỜNG THCS HUY BẮC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------- --------------------------
ĐỀ THI HỌC KÌ I
Năm học 2014-2015
Môn : Toán 8
Thời gian: 90`
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Phép nhân và phép chia các đa thức.
- Hiểu rõ cách tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.
- Vận dụng được hằng đẳng thức thứ 4 để tính nhanh tích của hai đa thức.
- Vận dụng được cách chia một đa thức cho một đa thức và tìm điều kiện cho tham số để 1 đa thức chia hết cho 1đa thức nào đó.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(3a,b)
1
1(5)
1
3
2
20%
2. Phân thức đại số.
- Biết định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
- Biết cách kiểm tra xem 2 phân thức có bằng nhau không.
- Hiểu rõ về điều kiện của biến để một phân thức được xác định.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(1)
2
1(4)
1
2
3
30%
3. Tứ giác.
- Biết định nghĩa một tứ giác nào đó và biết vẽ hình
- Tóm tắt được bài toán vẽ được hình
minh họa .
- Hiểu được các cách chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật
- Vận dụng linh họat các dấu hiệu nhận biết hình vuông để tìm điều kiện cho một hình chữ nhật là hình vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2(2;6)
2,5
1 (6a)
1
1(6c)
1
4
4,5
45%
4. Đa giác. Diện tích đa giác.
- Hiểu rõ công thức tính diện tích hình chữ nhật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1(6b)
0,5
1
0,5
5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
5
50 %
4
3,0
30 %
2
20
20%
10
10
100%
PHÒNG GD& ĐT PHÙ YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS HUY BẮC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – KHỐI 8
THỜI GIAN: 90 PHÚT
A.LÝ THUYẾT(4,0đ):
Câu 1(2,0đ): Nêu định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
Áp dụng: Kiểm tra xem hai phân thức sau có bằng nhau không: và
Câu 2(2,0đ): Nêu định nghĩa hình bình hành. Vẽ hình minh họa.
B.BÀI TẬP(6,0đ):
Câu 3 (1,0đ): a/ Thực hiện phép tính nhân sau: A = ( x2 + 2xy + y2 ) . ( x + y )
b/ Tính giá trị của biểu thức A trên với x = 99 và y = 1
Câu 4(1,0đ): Tìm giá trị của x để phân thức được xác định.
Câu 5(1,0đ): Tìm số a để đa thức 2x3 + 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2.
Câu 6(3,0đ): Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung của AC, K là điểm đối xứng với M qua I.
a. Chứng minh rằng: tứ giác AMCK là hình chữ nhật
b.Tính diện tích của hình chữ nhật AMCK biết AM = 12cm, MC = 5cm.
c.Tìm điều kiện của ABC để tứ giác AMCK là hình vuông.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
a/ Nêu đúng định nghĩa.
b/ =
1,0
1,0
2
Nêu đúng định nghĩa và vẽ hình minh họa đúng.
2,0
3
a/ A = ( x2 + 2xy + y2 ) . ( x + y ) = ( x + y)3
b/ Với x = 99 và y = 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Sơn
Dung lượng: 88,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)