Kiểm tra học kỳ 1 toán 2
Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai Hương |
Ngày 09/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra học kỳ 1 toán 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………………………………… Ngày…………tháng……..năm……
Lớp:…………Trường: …………………………..…
…………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………
BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ I
Phần I: TRẮC NGHIỆM
1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Số 95 gồm
9 và 5 B.9 chục và 5 đơn vị C. 9 đơn vị và 5 chục
b.Đàn gà có 17 con gà trốn và 25 con gà mái. Hỏi đàn gà có tất cả bao nhiêu con gà?
A. 32 con B. 42 con C. 52 con
c. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
A.11 B. 12 C. 13 D. 14
d.1 dm 6 cm = ? cm
A. 16 cm B. 16 dm C. 6 cm
e. Trong phép tính 65 – 15 = 50, số trừ là
A. 65 B. 15 C. 50
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 74 – 29 = 55 b. 68 + 27 = 95
c. 40 – 11 = 29 d. 15 + 27 = 32
3.Điền số tiếp theo vào chỗ chấm của dãy số sau:
15; 17; 19; 21; 23; …………; ………….
Phần II: PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
25 +29 34+ 47 53 + 38 73 - 35 52–25 52 - 39
……… ……… ……… ………. ………. ………..
……… …….... ……… ………. ……..... ………..
……… ……… ……… ………. ………. ………..
Bài 2: Tính:
14 + 9 + 8 = ……….. 15 + 3 – 9 = …………. 7 + 8 – 15 = ………..
7 + 5 – 6 = ………… 8 + 8 – 9 = …………… 13 – 9 + 6 = ………..
16 – 9 + 8 = ……….. 11 – 7 + 8 = ………….. 9 + 5 – 14 = ………...
Bài 3: Tính x:
x - 28 = 14 x + 23 = 81 35- x = 15
x = ................. x = ….…….. x = ….……..
x = …………. x = ………… x = ….……..
Bài 4: Anh cân nặng 50 kg, em nhẹ hơn anh 15 kg. Hỉ em cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Tóm tắt:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5:Miếng vải hoa dài 7dm8cm, miếng vải trắng dài hơn miếng vải hoa 10cm. Hỏi miếng vải trắng dài bao nhiêu xăng – ti –mét?
Tóm tắt:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Viết số?
Các số tròn chục nhỏ hơn 55 là:……………………………………………………………………
Các số tròn chục lớn hớn 69 là:……………………………………………………………………..
Các số tròn chục nhỏ hơn 41 là: …………………………………………………………………….
Bài 7: Số
3 8 8 3 7 7
4 7 4 4 3 3
5 57 8 0 10
Lớp:…………Trường: …………………………..…
…………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………
BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ I
Phần I: TRẮC NGHIỆM
1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a. Số 95 gồm
9 và 5 B.9 chục và 5 đơn vị C. 9 đơn vị và 5 chục
b.Đàn gà có 17 con gà trốn và 25 con gà mái. Hỏi đàn gà có tất cả bao nhiêu con gà?
A. 32 con B. 42 con C. 52 con
c. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
A.11 B. 12 C. 13 D. 14
d.1 dm 6 cm = ? cm
A. 16 cm B. 16 dm C. 6 cm
e. Trong phép tính 65 – 15 = 50, số trừ là
A. 65 B. 15 C. 50
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a. 74 – 29 = 55 b. 68 + 27 = 95
c. 40 – 11 = 29 d. 15 + 27 = 32
3.Điền số tiếp theo vào chỗ chấm của dãy số sau:
15; 17; 19; 21; 23; …………; ………….
Phần II: PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
25 +29 34+ 47 53 + 38 73 - 35 52–25 52 - 39
……… ……… ……… ………. ………. ………..
……… …….... ……… ………. ……..... ………..
……… ……… ……… ………. ………. ………..
Bài 2: Tính:
14 + 9 + 8 = ……….. 15 + 3 – 9 = …………. 7 + 8 – 15 = ………..
7 + 5 – 6 = ………… 8 + 8 – 9 = …………… 13 – 9 + 6 = ………..
16 – 9 + 8 = ……….. 11 – 7 + 8 = ………….. 9 + 5 – 14 = ………...
Bài 3: Tính x:
x - 28 = 14 x + 23 = 81 35- x = 15
x = ................. x = ….…….. x = ….……..
x = …………. x = ………… x = ….……..
Bài 4: Anh cân nặng 50 kg, em nhẹ hơn anh 15 kg. Hỉ em cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Tóm tắt:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5:Miếng vải hoa dài 7dm8cm, miếng vải trắng dài hơn miếng vải hoa 10cm. Hỏi miếng vải trắng dài bao nhiêu xăng – ti –mét?
Tóm tắt:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Viết số?
Các số tròn chục nhỏ hơn 55 là:……………………………………………………………………
Các số tròn chục lớn hớn 69 là:……………………………………………………………………..
Các số tròn chục nhỏ hơn 41 là: …………………………………………………………………….
Bài 7: Số
3 8 8 3 7 7
4 7 4 4 3 3
5 57 8 0 10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Mai Hương
Dung lượng: 104,30KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)