Kiểm tra Học Kỳ 1
Chia sẻ bởi Phạm Gia Đông Ngạc |
Ngày 15/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Học Kỳ 1 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS QUANG TRUNG Ngày tháng 12 năm 2008
Lớp: KIỂM TRA HỌC KỲ I
Họ và tên: MÔN SINH HỌC-LỚP 7
Thời gian: 45 ph (Không kể giao đề)
Điểm:
Lời phê của thầy:
ĐỀ BÀI:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Hãy khoanh tròn vào một chữ A, hoặc B, C, đứng trước câu đúng:
Câu 1: Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu?
A. Bạch cầu. B. Hồng cầu. C. Tiểu cầu.
Câu 2: Thành cơ thể của thuỷ tức có:
A. 1 lớp tế bào. B. 2 lớp tế bào. C. 3 lớp tế bào.
Câu 3: Giun đỏ, đỉa, rươi thuộc ngành giun nào?
A. Ngành giun đốt. B. Ngành giun tròn. C. Ngành giun giẹp.
Câu 4: Những thân mềm nào dưới đây có hại?
A. Ốc sên, trai, sò. B. Mực, hà biển, hến. C. Ốc sên, ốc đỉa, ốc mút.
Câu 5: Trong số 3 lớp của chân khớp, lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất?
A. Lớp giáp xác. B. Lớp hình nhện. C. Lớp sâu bọ.
Câu 6: Sự trao đổi khí ở cá chép thực hiện ở:
A. Da. B.Mang. C.Phổi.
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (2,5đ) Giun tròn khác với giun giẹp ở đặc điểm nào? Vì sao giun đũa không bị tiêu huỷ bởi các dịch tiêu hoá trong ruột non người?
Câu 2: (2đ) Nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm.
Câu 3: (2,5đ) Nêu đặc điểm cấu tạo và cách di chuyển của châu chấu.
BÀI LÀM:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
ĐÁP ÁN VÀ BẢN ĐIỂM. SINH HỌC LỚP 7
A. TRẮC NGHIỆM: 3đ. Mỗi câu đúng 0,5đ:
Câu 1: B Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: C Câu 5: A Câu 6: B
B. TỰ LUẬN : 7đ
Câu 1: *Giun tròn khác giun giẹp ở các đặc điểm:
-Tiết diện ngang cơ thể tròn 0,5đ
-Bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức 0,5đ
-Ống tiêu hoá phân hoá 0,5đ
*Giun đũa không bị tiêu huỷ vì: lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể
luôn căng tròn, có tác dụng như bộ áo giáp 0,5đ Câu 2: Đặc điểm chung của ngành thân mềm:
-Thân mềm không phân đốt 0,5đ
-Có vỏ đá vôi 0,5đ
-Khoang áo phát triển 0,5đ
-Hệ tiêu hoá phân hoá 0,5đ
Câu 3: Cấu tạo ngoài của châu chấu:
+Cơ thể gồm 3 phần:
-Đầu: Có râu, mắt kép, cơ quan miệng 0,75đ
-Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh 0,5đ
-Bụng: Nhiều đốt, mỗi đốt có một đôi lỗ thở 0,5đ
+Di chuyển: Bò, bay, nhảy 0,75đ
Lớp: KIỂM TRA HỌC KỲ I
Họ và tên: MÔN SINH HỌC-LỚP 7
Thời gian: 45 ph (Không kể giao đề)
Điểm:
Lời phê của thầy:
ĐỀ BÀI:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Hãy khoanh tròn vào một chữ A, hoặc B, C, đứng trước câu đúng:
Câu 1: Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu?
A. Bạch cầu. B. Hồng cầu. C. Tiểu cầu.
Câu 2: Thành cơ thể của thuỷ tức có:
A. 1 lớp tế bào. B. 2 lớp tế bào. C. 3 lớp tế bào.
Câu 3: Giun đỏ, đỉa, rươi thuộc ngành giun nào?
A. Ngành giun đốt. B. Ngành giun tròn. C. Ngành giun giẹp.
Câu 4: Những thân mềm nào dưới đây có hại?
A. Ốc sên, trai, sò. B. Mực, hà biển, hến. C. Ốc sên, ốc đỉa, ốc mút.
Câu 5: Trong số 3 lớp của chân khớp, lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất?
A. Lớp giáp xác. B. Lớp hình nhện. C. Lớp sâu bọ.
Câu 6: Sự trao đổi khí ở cá chép thực hiện ở:
A. Da. B.Mang. C.Phổi.
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: (2,5đ) Giun tròn khác với giun giẹp ở đặc điểm nào? Vì sao giun đũa không bị tiêu huỷ bởi các dịch tiêu hoá trong ruột non người?
Câu 2: (2đ) Nêu đặc điểm chung của ngành thân mềm.
Câu 3: (2,5đ) Nêu đặc điểm cấu tạo và cách di chuyển của châu chấu.
BÀI LÀM:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
ĐÁP ÁN VÀ BẢN ĐIỂM. SINH HỌC LỚP 7
A. TRẮC NGHIỆM: 3đ. Mỗi câu đúng 0,5đ:
Câu 1: B Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: C Câu 5: A Câu 6: B
B. TỰ LUẬN : 7đ
Câu 1: *Giun tròn khác giun giẹp ở các đặc điểm:
-Tiết diện ngang cơ thể tròn 0,5đ
-Bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức 0,5đ
-Ống tiêu hoá phân hoá 0,5đ
*Giun đũa không bị tiêu huỷ vì: lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể
luôn căng tròn, có tác dụng như bộ áo giáp 0,5đ Câu 2: Đặc điểm chung của ngành thân mềm:
-Thân mềm không phân đốt 0,5đ
-Có vỏ đá vôi 0,5đ
-Khoang áo phát triển 0,5đ
-Hệ tiêu hoá phân hoá 0,5đ
Câu 3: Cấu tạo ngoài của châu chấu:
+Cơ thể gồm 3 phần:
-Đầu: Có râu, mắt kép, cơ quan miệng 0,75đ
-Ngực: 3 đôi chân, 2 đôi cánh 0,5đ
-Bụng: Nhiều đốt, mỗi đốt có một đôi lỗ thở 0,5đ
+Di chuyển: Bò, bay, nhảy 0,75đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Gia Đông Ngạc
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)