Kiểm tra học kì lớp 4
Chia sẻ bởi Đào Văn Oai |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra học kì lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề khảo sát đầu năm môn toán Lớp 4
Năm học 2009 – 2010
( Thời gian 40 phút )
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
56473 + 28126 69270 : 5
43000 - 28245 35427 x 6
Bài 2: Tìm x
X - 507 = 6384 X + 725 = 5809
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6 cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng.
Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó ?
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. 210 km = …….. m
A. 210 m B. 210000 m
C. 21000 m D. 2100 m
b. Số “Hai trăm mười lăm” viết là:
A. 20015 B. 215 C. 200105
c. Số 10021 đọc là:
A. Một trăm hai mươi mốt
B. Mười nghìn không trăm hai mươi mốt
C. Mười nghìn linh hai mươi mốt
--------------------------------------------
Hướng dẫn chấm môn toán 4
Bài 1: (3 điểm)- Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm
56473 43000 35427 69270 5
28126 28245 6 19 13854
84599 14755 212562 42
27
20
0
Bài 2: ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm
X - 507 = 6384 X + 725 = 5809
X = 6384 + 507 X = 5809 - 725
X = 6891 X = 5084
Bài 3: ( 2 điểm )
Bài giải
Chiều dài hình chữ nhật là: ( 0,25điểm )
6 x 2 = 12 ( cm ) ( 0,25 điểm )
Chu vi hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm )
( 12 + 6 ) x 2 = 36 ( cm ) ( 0,5 điểm )
Diện tích hình chữ nhật là: ( 0,25 điểm )
12 x 6 = 72 ( cm2 ) ( 0, 25 điểm )
Đáp số: 36 cm và 72 cm2 ( 0,25 điểm )
Bài 4: ( 3 điểm ) Khoanh đúng mỗi phần cho 1 điểm
a. B b.B c.B
Bài trình bày bẩn, chữ xấu trừ 1 điểm
Đề khảo sát đầu năm môn toán Lớp 4
Năm học 2010 – 2011
( Thời gian 40 phút )
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
54257 + 29508 34625 : 5
78362 - 24935 4508 x 3
Bài 2: Theo kế hoạch, một tổ công nhân phải trồng 20500 cây, tổ đã trồng được số cây. Hỏi theo kế hoạch tổ đó còn phải trồng bao nhiêu cây nữa?
Bài 3: Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Biểu thức 4 + 16 x 5 có giá trị là:
A. 100 B. 320 C. 84 D. 94
b. Biểu thức 24 : 4 x 2 có giá trị là:
A. 3 B. 12 C. 4 D. 48
c. Số 10021 đọc là:
A. Một trăm hai mươi mốt
B. Mười nghìn không trăm hai mươi mốt
C. Mười nghìn linh hai mươi mốt
Bài 4: Viết các số:
a. Số bé nhất có ba chữ số
b. Số lớn nhất có ba chữ số
c. Số bé nhất có sáu chữ số
d. Số lớn nhất có sáu chữ số
--------------------------------------------
Hướng dẫn chấm môn toán 4
Bài 1: (4 điểm)- Mỗi phép tính đúng được 1 điểm
54637 78362 4508 34625 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Văn Oai
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)