Kiểm tra học kì II Sinh học 7
Chia sẻ bởi Phạm Chính Thức |
Ngày 15/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra học kì II Sinh học 7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………….
Lớp:
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Sinh học 7 Năm học: 2011-2012
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm:
Lời phê của thầy cô giáo:
I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất).
1. Lớp động vật nào sau đây có tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ pha:
A. Lớp lưỡng cư B. Lớp chim C. Lớp thú D. Cá
2. Ếch hô hấp bằng:
A. Da B. Phổi C. Mang D. Cả A và B
3. Nhận xét nào sai khi nói về lớp thú:
A. Thú có tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.
B. Loài động vật lớn nhất thế giới thuộc lớp thú.
C. Tất cả các loài thú đều đẻ con.
D. Loài người thuộc lớp thú.
4. Trong các đặc điểm sau của thằn lằn, đặc điểm nào tham gia bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?
A. Có cổ dài B. Da khô có vảy sừng bao bọc
C. Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ bên đầu D. Mắt có mí cử động, có nước mắt
5. Tập tính tự vệ của ễnh ương là:
A. Trốn chạy B. Ẩn nấp C. Dọa nạt D. Tiết nhựa độc
6. Dạ dày tuyến của chim cá tác dụng:
A. Chứa thức ăn B. Làm mềm thức ăn C. Tiết dịch vị D. Tiết dịch nhờn
7. Cấu tạo răng thỏ thích nghi với cách ăn theo kiểu ăn như thế nào?
A. Nhai. B. Nghiền. C. Gặm nhấm. D. Nuốt
8. Nơi có sự đa dạng sinh học nhất là :
A. Bãi cát. B. Rừng nhiệt đới. C. Cánh đồng lúa. D. Đồi trống.
9. Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp chim :
A. Vịt trời, mòng két, vẹt. B. Dơi, cú, quạ.
C. Vành khuyên, công, khỉ. D. Đà điểu, gà, sóc.
10. Hệ thần kinh tiến hóa nhất của động vật có đặc điểm :
A. Hình ống. B. Chưa phân hóa. C. Hình chuỗi hạch. D. Hình mạng lưới.
11. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của động vật sống ở môi trường đới lạnh:
A. Bộ lông dày màu trắng B. Mỡ dưới da dày
C. Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ D. Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày
12. Các loài thú nào sau đây thuộc bộ guốc chẵn:
A. Ngựa, hươu, lợn, tê giác B. Trâu, bò, lợn, hươu
C. Voi, tê giác, lợn, bò D. Tê giác, trâu, bò, voi
13. Cá chỉ hơi mất thăng bằng, bơi sang trái, phải, lên và xuống hơi khó khăn nếu thiếu:
A. Vây bụng B. Vây ngực C. Vây lưng D. Vây hậu môn
14. Thân chim hình thoi có tác dụng:
A. Giúp chim bám chặt vào cành cây. B. Phát huy tác dụng của giác quan.
C. Giữ nhiệt và làm thân chim nhẹ. D. Làm giảm sức cản không khí khi bay.
15. Êch thích ở nơi vì :
A. B. Đẻ
C. Gĩư cho da luôn D. Thụ tinh nước
16. Những đặc điểm nào sau đây không phải là của Bộ Linh trưởng?
A. Có tứ chi thích nghi với sự cầm nắm, leo trèo
B. Thích nghi với đời sống dưới đất.
C. Đi bằng bàn chân.
D. Ăn tạp nhưng ăn thực vật là chính.
17. Bộ phận giúp thỏ tiêu hoá xenlulôzơ chính là :
A. Ruột non B. Dạ dày C. Ruột già D. Manh tràng
18. Đặc điểm nào thể hiện sự tiến hóa hơn của chim so với thằn lằn.
A. Hô hấp bằng túi khí B. Thận sau.
C. Thụ tinh trong. D. Đẻ trứng và ấp trứng.
19. Cách di “đi, bay, bơi”là nào ?
Lớp:
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Sinh học 7 Năm học: 2011-2012
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm:
Lời phê của thầy cô giáo:
I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất).
1. Lớp động vật nào sau đây có tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ pha:
A. Lớp lưỡng cư B. Lớp chim C. Lớp thú D. Cá
2. Ếch hô hấp bằng:
A. Da B. Phổi C. Mang D. Cả A và B
3. Nhận xét nào sai khi nói về lớp thú:
A. Thú có tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể.
B. Loài động vật lớn nhất thế giới thuộc lớp thú.
C. Tất cả các loài thú đều đẻ con.
D. Loài người thuộc lớp thú.
4. Trong các đặc điểm sau của thằn lằn, đặc điểm nào tham gia bảo vệ mắt, giữ nước mắt để màng mắt không bị khô?
A. Có cổ dài B. Da khô có vảy sừng bao bọc
C. Màng nhĩ nằm trong hốc nhỏ bên đầu D. Mắt có mí cử động, có nước mắt
5. Tập tính tự vệ của ễnh ương là:
A. Trốn chạy B. Ẩn nấp C. Dọa nạt D. Tiết nhựa độc
6. Dạ dày tuyến của chim cá tác dụng:
A. Chứa thức ăn B. Làm mềm thức ăn C. Tiết dịch vị D. Tiết dịch nhờn
7. Cấu tạo răng thỏ thích nghi với cách ăn theo kiểu ăn như thế nào?
A. Nhai. B. Nghiền. C. Gặm nhấm. D. Nuốt
8. Nơi có sự đa dạng sinh học nhất là :
A. Bãi cát. B. Rừng nhiệt đới. C. Cánh đồng lúa. D. Đồi trống.
9. Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp chim :
A. Vịt trời, mòng két, vẹt. B. Dơi, cú, quạ.
C. Vành khuyên, công, khỉ. D. Đà điểu, gà, sóc.
10. Hệ thần kinh tiến hóa nhất của động vật có đặc điểm :
A. Hình ống. B. Chưa phân hóa. C. Hình chuỗi hạch. D. Hình mạng lưới.
11. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của động vật sống ở môi trường đới lạnh:
A. Bộ lông dày màu trắng B. Mỡ dưới da dày
C. Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ D. Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày
12. Các loài thú nào sau đây thuộc bộ guốc chẵn:
A. Ngựa, hươu, lợn, tê giác B. Trâu, bò, lợn, hươu
C. Voi, tê giác, lợn, bò D. Tê giác, trâu, bò, voi
13. Cá chỉ hơi mất thăng bằng, bơi sang trái, phải, lên và xuống hơi khó khăn nếu thiếu:
A. Vây bụng B. Vây ngực C. Vây lưng D. Vây hậu môn
14. Thân chim hình thoi có tác dụng:
A. Giúp chim bám chặt vào cành cây. B. Phát huy tác dụng của giác quan.
C. Giữ nhiệt và làm thân chim nhẹ. D. Làm giảm sức cản không khí khi bay.
15. Êch thích ở nơi vì :
A. B. Đẻ
C. Gĩư cho da luôn D. Thụ tinh nước
16. Những đặc điểm nào sau đây không phải là của Bộ Linh trưởng?
A. Có tứ chi thích nghi với sự cầm nắm, leo trèo
B. Thích nghi với đời sống dưới đất.
C. Đi bằng bàn chân.
D. Ăn tạp nhưng ăn thực vật là chính.
17. Bộ phận giúp thỏ tiêu hoá xenlulôzơ chính là :
A. Ruột non B. Dạ dày C. Ruột già D. Manh tràng
18. Đặc điểm nào thể hiện sự tiến hóa hơn của chim so với thằn lằn.
A. Hô hấp bằng túi khí B. Thận sau.
C. Thụ tinh trong. D. Đẻ trứng và ấp trứng.
19. Cách di “đi, bay, bơi”là nào ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Chính Thức
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)