KIEM TRA HOC KI II MON ANH 6
Chia sẻ bởi Vũ Trần |
Ngày 10/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA HOC KI II MON ANH 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
đề kiểm tra chất lượng học kì II
Môn Tiếng Anh lớp 6
Thời gian làm bài : 45 phút.
(Thí sinh làm bài vào giấy thi, không làm trực tiếp vào đề thi)
Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau : (3 điểm)
Where …… Mr Thanh live ?
A. do B. does C. to do D. doing
I go to school …… bike.
A. by B. in C. on D. at
There isn’t …… rice in the kitchen.
A. any B. some C. a D. an
Minh likes …… weather because he likes going swimming.
A. hot B. cold C. windy D. foggy
What does Lan do when …… warm ?
A. there’s B. it’s C. its D. they are
They are …… soccer now.
A. play B. plays C. to play D. playing
Chia động từ trong ngoặc : (2 điểm)
Lan always (watch) ________ TV after dinner.
We (have) __________ English on Monday, Friday and Saturday.
Ba (go) _________ to school six days a week.
What are they doing ? – They are (study) ________ English.
Chọn từ cho sẵn trong khung điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp : (2 điểm)
Tam : What does Ba …(1)… after school ?
Nga : He does homework.
Tam : Does he …(2)… sports ?
Nga : Yes, he sometimes plays soccer.
Tam : …(3)… does he do in the evening ?
Nga : He does his …(4)…
Đọc kĩ đoạn văn sau rồi viết “T” cho mỗi câu đúng, “F” cho mỗi câu sai : (3 điểm)
Quang is a doctor. He is tall and thin. He has short black hair. His eyes are brown. He has a round face and thin lips. He often has fish and vegetables for lunch. After lunch, he eats bananas, then he drinks orange juice.
Quang is a student.
He is short and big.
He has brown eyes.
He often has fish and vegetables for lunch.
He eats apples after lunch.
After lunch, he drinks orange juice.
./.
đáp án đề thi học kỳ II
Môn Tiếng Anh lớp 6
Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau : (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
B 4. A
A 5. B
A 6. D
Chia động từ trong ngoặc : (2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
watches 3. goes
have 4. sudying
Chọn từ cho sẵn trong khung điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp : (2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
do 3. what
play 4. homework
Đọc kĩ đoạn văn sau rồi viết “T” cho mỗi câu đúng, “F” cho mỗi câu sai : (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
F 4. T
F 5. F
T 6. T
./.
Môn Tiếng Anh lớp 6
Thời gian làm bài : 45 phút.
(Thí sinh làm bài vào giấy thi, không làm trực tiếp vào đề thi)
Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau : (3 điểm)
Where …… Mr Thanh live ?
A. do B. does C. to do D. doing
I go to school …… bike.
A. by B. in C. on D. at
There isn’t …… rice in the kitchen.
A. any B. some C. a D. an
Minh likes …… weather because he likes going swimming.
A. hot B. cold C. windy D. foggy
What does Lan do when …… warm ?
A. there’s B. it’s C. its D. they are
They are …… soccer now.
A. play B. plays C. to play D. playing
Chia động từ trong ngoặc : (2 điểm)
Lan always (watch) ________ TV after dinner.
We (have) __________ English on Monday, Friday and Saturday.
Ba (go) _________ to school six days a week.
What are they doing ? – They are (study) ________ English.
Chọn từ cho sẵn trong khung điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp : (2 điểm)
Tam : What does Ba …(1)… after school ?
Nga : He does homework.
Tam : Does he …(2)… sports ?
Nga : Yes, he sometimes plays soccer.
Tam : …(3)… does he do in the evening ?
Nga : He does his …(4)…
Đọc kĩ đoạn văn sau rồi viết “T” cho mỗi câu đúng, “F” cho mỗi câu sai : (3 điểm)
Quang is a doctor. He is tall and thin. He has short black hair. His eyes are brown. He has a round face and thin lips. He often has fish and vegetables for lunch. After lunch, he eats bananas, then he drinks orange juice.
Quang is a student.
He is short and big.
He has brown eyes.
He often has fish and vegetables for lunch.
He eats apples after lunch.
After lunch, he drinks orange juice.
./.
đáp án đề thi học kỳ II
Môn Tiếng Anh lớp 6
Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau : (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
B 4. A
A 5. B
A 6. D
Chia động từ trong ngoặc : (2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
watches 3. goes
have 4. sudying
Chọn từ cho sẵn trong khung điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp : (2 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
do 3. what
play 4. homework
Đọc kĩ đoạn văn sau rồi viết “T” cho mỗi câu đúng, “F” cho mỗi câu sai : (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
F 4. T
F 5. F
T 6. T
./.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Trần
Dung lượng: 196,90KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)