Kiểm tra học kì II hóa 8 có ma trận và hướng dẫn chấm
Chia sẻ bởi Lương Thanh Tuyền |
Ngày 15/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra học kì II hóa 8 có ma trận và hướng dẫn chấm thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN VĂN BÀN
TRƯỜNG PTDTBT THCS SỐ 2 NẬM XÂY
TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: HÓA HỌC 8
NĂM HỌC: 2013 – 2014
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất.
Câu 1: Hóa trị của các chất sau: Na, O, Al lần lượt là:
A: Na (I), O (II), Al (III) B: Na (I), O (I), Al (III)
C: Na (II), O (II), Al (III) D: Na (I), O (III), Al (III)
Câu 2: Công thức hóa học của nhôm oxit gồm nhôm (Al) và oxi (O) là
A: AlO2 B: Al3O2
C: Al2O3 D: Al3O
Câu 3: Các hợp chất sau: NaCl, HCl, NaOH, Na2O thuộc loại hợp chất nào?
A: NaCl (Axit), HCl (Muối), NaOH (Bazơ) Na2O (Oxit)
B: NaCl (Muối), HCl (Axit), NaOH (bazơ) Na2O (oxit)
C: NaCl (Muối), HCl (Axit), NaOH (Oxit) Na2O (Bazơ)
D: NaCl (Oxit), HCl (Muối), NaOH (bazơ) Na2O (Axit)
Câu 4: Phản ứng sau thuộc loại phản ứng nào: Fe + 2HCl ( FeCl2 + H2
A: Phản ứng thế B: Phản ứng phân hủy
C: Phản ứng hóa hợp D: Không phải 3 phản ứng trên
Câu 5: Tìm từ, hoặc cụm từ thích hợp điền vào chộ trống để hoàn thiện khái niệm sau:
a) Dung môi là chất có khả năng ……… chất khác để tạo thành dung dịch. Chất tan là chất bị hòa tan trong dung môi. Con dung dịch là hỗn hợp …………. của dung môi và chất tan
b) Dung dịch chưa bão hoà là dung dịch có thể hòa tan thêm ………….... Còn ……………. là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan.
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 6: (2 điểm) Nêu định nghĩa về nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch.
Câu 7: (4 điểm) Hòa tan 40 gam NaCl vào 120 gam nước để tạo thành dung dịch NaCl. Hãy tính:
a) Nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl
b) Nồng độ mol của của dung dịch NaCl, biết 120 gam nước có thể tích là 120ml
Câu 8: (2 điểm): Hoàn thiện các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?:
a) H2 + O2 .......... H2O
b) KMnO4 .......... K2MnO4 +MnO2 + O2 ↑
c) Zn + HCl ……..→ ZnCl2 + H2↑
Ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
Hóa trị và công thức hóa học
Hóa trị của một số nguyên tố hóa học thường gặp
Công thức hóa học của hợp chất dựa vào hóa trị của từng nguyên tố
-Số câu
-Số điểm
-Tỉ lệ
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
2
0.5
5%
Phương trình hóa học, phản ứng hóa học
Biết một phản ứng hóa học cụ thể thuộc loại phản ứng gì.
Cân bằng phương trình hóa học.
-Số câu
-Số điểm
-Tỉ lệ
1
0.25
2.5%
1
2
20%
2
2.25
22.5%
Axit, Bazơ, muối
Phân biệt được các hợp chất axit, bazơ, muối
-Số câu
-Số điểm
-Tỉ lệ
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
Dung dịch
Các khái niệm cơ bản của bài dung dịch
-Số câu
-Số điểm
-Tỉ lệ
1
1
10%
1
1
10%
Nồng độ dung dịch
Nêu định nghĩa 2 loại nồng độ dung dịch
Tình được nồng độ của dung dịch theo yêu cầu đề bài
Số câu
-
TRƯỜNG PTDTBT THCS SỐ 2 NẬM XÂY
TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: HÓA HỌC 8
NĂM HỌC: 2013 – 2014
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất.
Câu 1: Hóa trị của các chất sau: Na, O, Al lần lượt là:
A: Na (I), O (II), Al (III) B: Na (I), O (I), Al (III)
C: Na (II), O (II), Al (III) D: Na (I), O (III), Al (III)
Câu 2: Công thức hóa học của nhôm oxit gồm nhôm (Al) và oxi (O) là
A: AlO2 B: Al3O2
C: Al2O3 D: Al3O
Câu 3: Các hợp chất sau: NaCl, HCl, NaOH, Na2O thuộc loại hợp chất nào?
A: NaCl (Axit), HCl (Muối), NaOH (Bazơ) Na2O (Oxit)
B: NaCl (Muối), HCl (Axit), NaOH (bazơ) Na2O (oxit)
C: NaCl (Muối), HCl (Axit), NaOH (Oxit) Na2O (Bazơ)
D: NaCl (Oxit), HCl (Muối), NaOH (bazơ) Na2O (Axit)
Câu 4: Phản ứng sau thuộc loại phản ứng nào: Fe + 2HCl ( FeCl2 + H2
A: Phản ứng thế B: Phản ứng phân hủy
C: Phản ứng hóa hợp D: Không phải 3 phản ứng trên
Câu 5: Tìm từ, hoặc cụm từ thích hợp điền vào chộ trống để hoàn thiện khái niệm sau:
a) Dung môi là chất có khả năng ……… chất khác để tạo thành dung dịch. Chất tan là chất bị hòa tan trong dung môi. Con dung dịch là hỗn hợp …………. của dung môi và chất tan
b) Dung dịch chưa bão hoà là dung dịch có thể hòa tan thêm ………….... Còn ……………. là dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan.
II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 6: (2 điểm) Nêu định nghĩa về nồng độ phần trăm và nồng độ mol của dung dịch.
Câu 7: (4 điểm) Hòa tan 40 gam NaCl vào 120 gam nước để tạo thành dung dịch NaCl. Hãy tính:
a) Nồng độ phần trăm của dung dịch NaCl
b) Nồng độ mol của của dung dịch NaCl, biết 120 gam nước có thể tích là 120ml
Câu 8: (2 điểm): Hoàn thiện các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào?:
a) H2 + O2 .......... H2O
b) KMnO4 .......... K2MnO4 +MnO2 + O2 ↑
c) Zn + HCl ……..→ ZnCl2 + H2↑
Ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
Hóa trị và công thức hóa học
Hóa trị của một số nguyên tố hóa học thường gặp
Công thức hóa học của hợp chất dựa vào hóa trị của từng nguyên tố
-Số câu
-Số điểm
-Tỉ lệ
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
2
0.5
5%
Phương trình hóa học, phản ứng hóa học
Biết một phản ứng hóa học cụ thể thuộc loại phản ứng gì.
Cân bằng phương trình hóa học.
-Số câu
-Số điểm
-Tỉ lệ
1
0.25
2.5%
1
2
20%
2
2.25
22.5%
Axit, Bazơ, muối
Phân biệt được các hợp chất axit, bazơ, muối
-Số câu
-Số điểm
-Tỉ lệ
1
0.25
2.5%
1
0.25
2.5%
Dung dịch
Các khái niệm cơ bản của bài dung dịch
-Số câu
-Số điểm
-Tỉ lệ
1
1
10%
1
1
10%
Nồng độ dung dịch
Nêu định nghĩa 2 loại nồng độ dung dịch
Tình được nồng độ của dung dịch theo yêu cầu đề bài
Số câu
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thanh Tuyền
Dung lượng: 85,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)