KIEM TRA HOC KI II + DAP AN + GIA LOC + HAI DUONG
Chia sẻ bởi Vương Hồng Sơn |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA HOC KI II + DAP AN + GIA LOC + HAI DUONG thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục và đào tạo
Huyện gia lộc
đề kiểm tra học kì II năm học 2010-2011
Môn toán 8
Thời gian làm bài : 90’
( đề gồm : 01 trang )
I.Phần trắc nghiệm ( 2 , 0 đ)
Chọn chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất rồi viết vào bài làm !
Câu 1 : Với a, ba, c , d là các số thực khác nhau bất đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. -7,4 +a > - 7 +a B. 7,5 +b > -0,5 – b C. 8-c < 9 – c D.
Câu 2 : là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. 2x + 4 B. (x2 + 1 )( x+2) = 0 C. (x+1) ( x -2 ) = 0 D.
Câu 3 : Nghiệm của bất phương trình là :
A.x 1 B. x 1 C. x 3 D. x 3
Câu 4 : Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn x ?
A. B . 0x +3 > 0 C. x 4 – 5x 0 D. x 2 >0
Câu 5 : cho MPN ( hình 1 ) có M’N’ //MN . Biết PM’ = 3cm ; PN’ = 4 cm ; NN’ = 8 cm .
Độ dài PM bằng :
A. 9 cm ;
B. 8cm
C . 6cm .
D . 4 cm
Câu 6: Cho MPN ( hình 2 ) có à = 2cm ; FC = 4 cm ; BD = 3cm ; DC = 6 cm ; AE = 2 cm ; EB = 3 cm . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng :
A. EF // BC
B. ED// AB
C. ED // AC
D. EF = 3 cm
Câu 7 : Diện tích toàn phần của một hình lập phương cạnh 6 cm là :
A. 72cm2 B. 96 cm2 C. 144 cm2
Câu 8 : Thể tích của một hình chóp đều 126 cm2 . Chiều cao của hình chóp là 6 cm thì diện tích đáy của hình chóp là :
A. 21 cm2 B . 63 cm2 C. 60 cm2 D. 5 0 cm2
II . Phần tự luận
Câu 1 : ( 3,0 đ ) Giải các phương trình và các bất phương trình sau :
a) 3x + 6 = 0
b)
c)
d)
Câu 2 : ( 1,0 đ) Giaỉ bài toán bằng cách lập phương trình :
Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số là 3 , nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 5 đơn vị thì được một phân số mới bằng phân số . Tìm phân số ban đầu .
Câu 3: ( 3,0 đ) cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH .
a) Chứng minh tam giác AHC đồng dạng với tam giác BHA .
b) Cho AB = 15 cm ; AC = 20 cm . Tính độ dài BC , AH .
c) Gọi M là trung điểm của BH , N là trung điểm của AH . Chứng minh CN vuông góc với AM .
Câu 4: ( 1, 0 đ) Cho a2 – 4a +1 = 0 . Tính giá trị của biểu thức A =
Hướng dẫn chấm kiểm tra môn toán học kì II
Môn: Toán 8
Phần trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
c
b
d
c
a
b
d
b
Phần tự luận
Bài
ý
Huyện gia lộc
đề kiểm tra học kì II năm học 2010-2011
Môn toán 8
Thời gian làm bài : 90’
( đề gồm : 01 trang )
I.Phần trắc nghiệm ( 2 , 0 đ)
Chọn chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng nhất rồi viết vào bài làm !
Câu 1 : Với a, ba, c , d là các số thực khác nhau bất đẳng thức nào sau đây đúng ?
A. -7,4 +a > - 7 +a B. 7,5 +b > -0,5 – b C. 8-c < 9 – c D.
Câu 2 : là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. 2x + 4 B. (x2 + 1 )( x+2) = 0 C. (x+1) ( x -2 ) = 0 D.
Câu 3 : Nghiệm của bất phương trình là :
A.x 1 B. x 1 C. x 3 D. x 3
Câu 4 : Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn x ?
A. B . 0x +3 > 0 C. x 4 – 5x 0 D. x 2 >0
Câu 5 : cho MPN ( hình 1 ) có M’N’ //MN . Biết PM’ = 3cm ; PN’ = 4 cm ; NN’ = 8 cm .
Độ dài PM bằng :
A. 9 cm ;
B. 8cm
C . 6cm .
D . 4 cm
Câu 6: Cho MPN ( hình 2 ) có à = 2cm ; FC = 4 cm ; BD = 3cm ; DC = 6 cm ; AE = 2 cm ; EB = 3 cm . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng :
A. EF // BC
B. ED// AB
C. ED // AC
D. EF = 3 cm
Câu 7 : Diện tích toàn phần của một hình lập phương cạnh 6 cm là :
A. 72cm2 B. 96 cm2 C. 144 cm2
Câu 8 : Thể tích của một hình chóp đều 126 cm2 . Chiều cao của hình chóp là 6 cm thì diện tích đáy của hình chóp là :
A. 21 cm2 B . 63 cm2 C. 60 cm2 D. 5 0 cm2
II . Phần tự luận
Câu 1 : ( 3,0 đ ) Giải các phương trình và các bất phương trình sau :
a) 3x + 6 = 0
b)
c)
d)
Câu 2 : ( 1,0 đ) Giaỉ bài toán bằng cách lập phương trình :
Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số là 3 , nếu tăng cả tử và mẫu của nó thêm 5 đơn vị thì được một phân số mới bằng phân số . Tìm phân số ban đầu .
Câu 3: ( 3,0 đ) cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH .
a) Chứng minh tam giác AHC đồng dạng với tam giác BHA .
b) Cho AB = 15 cm ; AC = 20 cm . Tính độ dài BC , AH .
c) Gọi M là trung điểm của BH , N là trung điểm của AH . Chứng minh CN vuông góc với AM .
Câu 4: ( 1, 0 đ) Cho a2 – 4a +1 = 0 . Tính giá trị của biểu thức A =
Hướng dẫn chấm kiểm tra môn toán học kì II
Môn: Toán 8
Phần trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
c
b
d
c
a
b
d
b
Phần tự luận
Bài
ý
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Hồng Sơn
Dung lượng: 46,64KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)