KIỂM TRA HỌC KÌ II 11 - 12
Chia sẻ bởi Triệu Đức Tùng |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA HỌC KÌ II 11 - 12 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo dục và đào tạo
Trường THCS Phúc Thịnh
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : Sinh học 8
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Nêu được cấu tạo của hệ bài tiết, giải thích được các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết.
- Mô tả được cấu tạo của da từ đó xác định được chức năng của các lớp da.
- Nêu được cấu tạo của một cơ quan phân tích, biết cách phòng tránh tật cận thị.
- Phận biệt được tuyến nội tiết và tuyến nội tiết.
- Nêu được chức năng của hệ sinh dục, cách phòng tránh bệnh AIDS.
2. Kỹ năng :
Vận dụng kiến thức đã học để rèn luyện và bảo vệ cơ thể.
3. Thái độ :
Yêu thích môn học.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA :
Trắc nghiệm khách quan kết hợp với trắc nghiệm tự luận.
III. LẬP MA TRẬN ĐÈ KIỂM TRA.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Bài tiết.
( 3 tiết )
- Nêu được vai trò của sự bài tiết.
- Mô tả được cấu tạo của thận.
- Giải thích được các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết.
Số câu : 3
Tỉ lệ 15 % Số điểm 1,5 đ
1
0,25
1
0,25
1
1
2. Da.
( 2 tiết )
- Xác định được chức năng của da.
- Nêu được cấu tạo của da.
Số câu : 2
Tỉ lệ 17,5% Số điểm 1,75
1
0,75
1
1
3. Thần kinh và giác quan.
( 9 tiết )
- Liệt kê được các phần của cơ quan phân tích.
- Mô tả được cấu tạo của tai.
- Thực hiện được cách phòng tránh tật cận thị.
Số câu : 3
Tỉ lệ 15 % Số điểm 1,5 đ
1
0,25
1
0,25
1
1
4. Nội tiết ( 5 tiết )
- Nêu được cấu tạo của tuyến trên thận
- Phân biệt được tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết.
Số câu : 2
Tỉ lệ 22,5 % Số điểm 2,25 đ
1
0,25
1
2
5. Sinh sản.
- Nêu được chức năng của hệ sinh dục.
- Mô tả được cấu tạo của cơ quan sinh dục nữ.
- Thực hiện được cách phòng tránh bệnh AIDS.
Số câu : 3
Tỉ lệ 30 % Số điểm 3 đ
1
0,25
1
0,75
1
2
Tổng số câu 13
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ 100%
6
2,75
5
4,25
2
3
IV. XÂY DỰNG CÂU HỎI.
A – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 3 điểm )
Câu 1. Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau :
1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm những cơ quan nào :
a. Thận, cầu thận, bóng đái. c. Thận, bóng đãi, ống đái.
b. Thận, ống thận, bóng đãi. d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đãi, ống đái.
2. Cấu tạo của thận gồm :
a. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu.
b. Phần vỏ, phần tủy, bể thận.
c. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận.
d. Phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận.
3. Cơ quan phân tích bao gồm các bộ phận :
a. Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, bộ phận phân tích.
b. Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, nơron li tâm
c. Cơ quan thụ cảm, bộ phận phân tích, nơron hướng
d. Cả a, b, c đều đúng.
4. Cấu tạo của tai gồm ;
a. Màng nhĩ, màng cứng, màng mạch.
b. màng nhĩ, vòi nhĩ, màng lưới.
c. Vành
Trường THCS Phúc Thịnh
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : Sinh học 8
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
- Nêu được cấu tạo của hệ bài tiết, giải thích được các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết.
- Mô tả được cấu tạo của da từ đó xác định được chức năng của các lớp da.
- Nêu được cấu tạo của một cơ quan phân tích, biết cách phòng tránh tật cận thị.
- Phận biệt được tuyến nội tiết và tuyến nội tiết.
- Nêu được chức năng của hệ sinh dục, cách phòng tránh bệnh AIDS.
2. Kỹ năng :
Vận dụng kiến thức đã học để rèn luyện và bảo vệ cơ thể.
3. Thái độ :
Yêu thích môn học.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA :
Trắc nghiệm khách quan kết hợp với trắc nghiệm tự luận.
III. LẬP MA TRẬN ĐÈ KIỂM TRA.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Bài tiết.
( 3 tiết )
- Nêu được vai trò của sự bài tiết.
- Mô tả được cấu tạo của thận.
- Giải thích được các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết.
Số câu : 3
Tỉ lệ 15 % Số điểm 1,5 đ
1
0,25
1
0,25
1
1
2. Da.
( 2 tiết )
- Xác định được chức năng của da.
- Nêu được cấu tạo của da.
Số câu : 2
Tỉ lệ 17,5% Số điểm 1,75
1
0,75
1
1
3. Thần kinh và giác quan.
( 9 tiết )
- Liệt kê được các phần của cơ quan phân tích.
- Mô tả được cấu tạo của tai.
- Thực hiện được cách phòng tránh tật cận thị.
Số câu : 3
Tỉ lệ 15 % Số điểm 1,5 đ
1
0,25
1
0,25
1
1
4. Nội tiết ( 5 tiết )
- Nêu được cấu tạo của tuyến trên thận
- Phân biệt được tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết.
Số câu : 2
Tỉ lệ 22,5 % Số điểm 2,25 đ
1
0,25
1
2
5. Sinh sản.
- Nêu được chức năng của hệ sinh dục.
- Mô tả được cấu tạo của cơ quan sinh dục nữ.
- Thực hiện được cách phòng tránh bệnh AIDS.
Số câu : 3
Tỉ lệ 30 % Số điểm 3 đ
1
0,25
1
0,75
1
2
Tổng số câu 13
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ 100%
6
2,75
5
4,25
2
3
IV. XÂY DỰNG CÂU HỎI.
A – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 3 điểm )
Câu 1. Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau :
1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm những cơ quan nào :
a. Thận, cầu thận, bóng đái. c. Thận, bóng đãi, ống đái.
b. Thận, ống thận, bóng đãi. d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đãi, ống đái.
2. Cấu tạo của thận gồm :
a. Phần vỏ, phần tủy, bể thận, ống dẫn nước tiểu.
b. Phần vỏ, phần tủy, bể thận.
c. Phần vỏ, phần tủy với các đơn vị chức năng, bể thận.
d. Phần vỏ và phần tủy với các đơn vị chức năng của thận cùng các ống góp, bể thận.
3. Cơ quan phân tích bao gồm các bộ phận :
a. Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, bộ phận phân tích.
b. Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, nơron li tâm
c. Cơ quan thụ cảm, bộ phận phân tích, nơron hướng
d. Cả a, b, c đều đúng.
4. Cấu tạo của tai gồm ;
a. Màng nhĩ, màng cứng, màng mạch.
b. màng nhĩ, vòi nhĩ, màng lưới.
c. Vành
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Triệu Đức Tùng
Dung lượng: 88,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)