KIỂM TRA HỌC KÌ I VẬT LÝ 7

Chia sẻ bởi vũ thị huệ | Ngày 17/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA HỌC KÌ I VẬT LÝ 7 thuộc Vật lí 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I VẬT LÍ 7
I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức của học sinh trong học kì I tập trung vào các nội dung:
+ Sự truyền thẳng ánh sáng
+ Phản xạ ánh sáng
+ Gương cầu
+ Các kiến thức về âm học.
2.Kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các tình huống, các sự vật trong thực tế
- Rèn luyện kỹ năng cẩn thận, so sánh, suy luận, tổng hợp
- Biết cách trình bày bài kiểm tra.
3.Thái độ: Nghiêm túc, trung thực yêu thích môn học.
4. Phát triển năng lực :
-Năng lực tự học
-Năng lực sử dụng ngôn ngữ vật lí
-Năng lực vận dụng kiến thức vật lí vào thực tiễn cuộc sống

II. MA TRẬN

Chủ đề- Mạch KT-KN
Mức độ nhận thức
Cộng


Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL


1. Sự truyền thẳng ánh sáng
HS: Nhận biết được nguồn sáng, vật sáng

HS: Hiểu được định luật truyền thẳng ánh sáng







Số câu

1

1





2

Số điểm
Tỉ lệ %
0,5
5%

0,5
5%





1
10%

2. Phản xạ ánh sáng

HS: Nhận biết được các yếu tố của định luật phản xạ ánh sáng

HS: Hiểu các đặc điểm về ảnh tạo bởi gương phẳng


HS: Dựng được ảnh của vật đặt trước gương phẳng




Số câu

1

1


2


4

Số điểm
Tỉ lệ %
0,5
5%

0,5
5%


3
30%


4
40%




3. Gương cầu


HS: Nêu được các đặc điểm của ảnh tạo bởi Gương cầu: Lồi, lõm.


HS: Nêu được các đặc điểm của ảnh tạo bởi Gương cầu

HS: Giải thích được ứng dụng chính của gương cầu trong đời sống


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
0,5
5%


1
1
10%

1
1
10%
3
2,5
25%

4. Âm học
HS: Nhận biết một số nguồn âm thường gặp

HS: So sánh được tốc độ truyền âm trong các môi trường

HS: Nêu và kể tên được các vật liệu chống ô nhiễm tiếng ồn
HS: Đề ra được một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn trong trường hợp cụ thể.




Số câu
1

1

1
1


4

Số điểm
Tỉ lệ %
0,5
5%

0,5
5%

0,5
5%
1
10%


2,5
25%

Tổng số câu

3

4

1
4

1
13

Tổngsốđiểm
Tỉ lệ %
1,5
15%

2
20%

0,5
5%
5
50%

1
10%
10
100%


III.ĐỀ KIỂM TRA
A.TRẮC NGHIỆM
Câu 1 . Nguồn sáng có đặc điểm gì?
A. Truyền ánh sáng đến mắt ta. B. Tự nó phát ra ánh sáng.
C. Phản chiếu ánh sáng. D. Chiếu sáng các vật xung quanh.
Câu 2 . Trong các lớp học, người ta lắp nhiều bóng đèn ở các vị trí khác nhau mà không dùng một bóng đèn có công suất lớn ? Câu giải thích nào sau đây là đúng?
A. Để cho lớp học đẹp hơn.
B. Chỉ để tăng cường độ sáng cho lớp học.
C. Để cho học sinh không bị chói mắt.
D. Để tránh bóng tối và bóng nửa tối khi học sinh viết bài.
Câu 3 . Chiếu một tia sáng lên gương phẳng , ta thu được một tia phản xạ tạo với tia tới một góc 600 . Giá trị góc tới là
A. 10 0 B. 30 0
C. 40 0 D. 20 0
Câu 4 . Cho điểm sáng S cách gương phẳng 40 cm theo phương vuông góc với gương. Hỏi ảnh S’ bây giờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: vũ thị huệ
Dung lượng: 34,58KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)