Kiểm tra học ki I Vật lí 8 2011-2012
Chia sẻ bởi Trần Văn Lương |
Ngày 14/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra học ki I Vật lí 8 2011-2012 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT CHI LĂNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI
TRƯỜNG THCS QUANG LANG Năm học 2011 - 2012
Môn: Vật lí 8
I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
1. Phạm vi kiến thức:
Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 17 ( trừ tiết 8 kiểm tra) theo PPCT
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần điện học và điện từ học. Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm + Tự luận
40% kiến thức phần chuyển động cơ học , 20% kiến thức phần lực cơ; 40% kiến thức phần Áp suất
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1. Trọng số nội dung kiểm tra theo PPCT
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
1.Chuyển động cơ học
3
3
2,1
0,9
70
30
28
12
2. Lực cơ
4
3
2,1
1,9
70
30
14
6
3. Áp suất
9
7
4,9
4,1
54,4
45,6
22
18
Tổng
16
13
9,1
6,9
194,4
105,6
64
36
2. Tính số câu hỏi cho mỗi chủ đề
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Tổng số câu
TN
TL
1.Chuyển động cơ học ( Lý thuyết )
28
2,8 ≈ 3
2
(1
1
(2
3
3đ
2. Lực cơ ( Lý thuyết )
14
1,4 ≈ 1
1
(1,5
1
1,5đ
3. Áp suất( Lý thuyết )
22
2,2≈ 2
1
(0,5đ)
1
(1,5
2
2đ
1.Chuyển động cơ học (Vận dụng )
12
1,2 ≈ 1
1
(1đ)
1
1đ
2. Lực cơ (Vận dụng )
6
0,6 ≈ 1
1
(0,5đ)
1
0,5đ
3. Áp suất (Vận dụng )
18
1,8≈ 2
1
(0,5đ)
1
(1,5
2
2đ
Tổng
100
10
5
(2,5
5
(7,5
10
10đ
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ học, vận tốc, chuyển động đều và chuyển động không đều.
( 3 tiết)
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được công thức tính tốc độ và đơn vị đo tốc độ.
3. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
4. Dựa vào tính tương đối của chuyển động hay đứng yên để lấy được ví dụ trong thực tế thường gặp.
5. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
6.Vận dụng được công thức tính tốc độ
để giải một số bài tập đơn giản về chuyển động thẳng đều.
( Đổi được đơn vị km/h sang m/s và ngược lại.
7. Dùng công thức tốc độ trung bình để tính tốc độ của chuyển động.
Số câu hỏi
C1.1
C2.2
C3.6
C6.7
4
Số điểm
1đ
2đ
1đ
4
2
TRƯỜNG THCS QUANG LANG Năm học 2011 - 2012
Môn: Vật lí 8
I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
1. Phạm vi kiến thức:
Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 17 ( trừ tiết 8 kiểm tra) theo PPCT
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần điện học và điện từ học. Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm + Tự luận
40% kiến thức phần chuyển động cơ học , 20% kiến thức phần lực cơ; 40% kiến thức phần Áp suất
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1. Trọng số nội dung kiểm tra theo PPCT
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
1.Chuyển động cơ học
3
3
2,1
0,9
70
30
28
12
2. Lực cơ
4
3
2,1
1,9
70
30
14
6
3. Áp suất
9
7
4,9
4,1
54,4
45,6
22
18
Tổng
16
13
9,1
6,9
194,4
105,6
64
36
2. Tính số câu hỏi cho mỗi chủ đề
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Tổng số câu
TN
TL
1.Chuyển động cơ học ( Lý thuyết )
28
2,8 ≈ 3
2
(1
1
(2
3
3đ
2. Lực cơ ( Lý thuyết )
14
1,4 ≈ 1
1
(1,5
1
1,5đ
3. Áp suất( Lý thuyết )
22
2,2≈ 2
1
(0,5đ)
1
(1,5
2
2đ
1.Chuyển động cơ học (Vận dụng )
12
1,2 ≈ 1
1
(1đ)
1
1đ
2. Lực cơ (Vận dụng )
6
0,6 ≈ 1
1
(0,5đ)
1
0,5đ
3. Áp suất (Vận dụng )
18
1,8≈ 2
1
(0,5đ)
1
(1,5
2
2đ
Tổng
100
10
5
(2,5
5
(7,5
10
10đ
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chuyển động cơ học, vận tốc, chuyển động đều và chuyển động không đều.
( 3 tiết)
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được công thức tính tốc độ và đơn vị đo tốc độ.
3. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
4. Dựa vào tính tương đối của chuyển động hay đứng yên để lấy được ví dụ trong thực tế thường gặp.
5. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
6.Vận dụng được công thức tính tốc độ
để giải một số bài tập đơn giản về chuyển động thẳng đều.
( Đổi được đơn vị km/h sang m/s và ngược lại.
7. Dùng công thức tốc độ trung bình để tính tốc độ của chuyển động.
Số câu hỏi
C1.1
C2.2
C3.6
C6.7
4
Số điểm
1đ
2đ
1đ
4
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Lương
Dung lượng: 174,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)