Kiểm Tra học kì I sinh 8 ma trận 2-8
Chia sẻ bởi Hà Văn Phương |
Ngày 15/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Kiểm Tra học kì I sinh 8 ma trận 2-8 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 36 KIỂM TRA HỌC KÌ I SINH HOC 8
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- HS trình bày được một số kiến thức cơ bản đã học: cơ thể người, vận động, tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa.
- Qua bài kiểm tra GV đánh giá trình độ nhận thức của hs
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng, ghi nhớ kiến thức làm bài kiểm tra.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, không gian lận trong thi cử kiểm tra.
II. Hình thức.
+ Hình thức: Kết hợp TNKQ + Tự luận
+ Áp dụng đối tượng đại trà
III. Đồ dùng
- GV: đề kiểm tra 1 tiết, đáp án, biểu điểm.
- HS: chuẩn bị kiến thức các phần đã học.
IV. Tổ chức dạy học
1/ Ổn định (1’)
2/ Giáo viên phát đề, học sinh nhận đề
A. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 8
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
TL
1. Khái quát về cơ thể người (5 tiết)
Chức năng các bộ phận của tế bào
Tế bào là đơn vị cấu tạo, đơn vị chức năg của cơ thể
20%=2đ
50%=1đ
50%=1đ
2. Vận động
(5 tiết)
Nêu được sự lớn lên và dài ra của xương
Trình bày ý nghĩa của việc rèn luyện & lao động với sự phát triển bình thường của hệ cơ xương.
15%=1,5đ
25%=0.5đ
50%=1đ
3. Tuần hoàn
(6 tiết)
- Thành phần cấu tạo của máu
- Chu kì hoạt động của tim
Giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời không mệt mỏi
25%=2.5đ
20%=0.5đ
40%=1 đ
40%=1đ
4. Hô hấp
(3 tiết)
Nêu ý nghĩa cảu hệ hô hấp
10%=1đ
100%=1đ
5. Tiêu hóa
( 6 tiết)
- So sánh sự tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng và dạ dày
- Các loại chất trong thức ăn
Giải thích sự biến đổi thức ăn miệng về mặt hóa học và cơ học.
30%=4
66,6%=2đ
33,3%= 1đ
TS câu
TS điểm
100%=10đ
2 câu
1đ
10%
2 câu
2đ
20%
1 câu
1đ
10%
3 câu
3đ
30%
3 câu
3đ
30%
B. THIẾT KẾ ĐỀ THI
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Câu 1: Thân to ra về bề ngang nhờ:
A) Các tế bào màng xương dày lên
B) Các tế bào màng xương to ra
C) Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới
D) Các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới
Câu 2: Xương xương dài ra nhờ:
A) Các tế bào lớp sụn tăng trưởng dày lên
B) Các tế bào lớp sụn tăng trưởng to ra
C) Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới
D) Các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới
Câu 3: Thành phần cấu tạo của máu gồm:
A) Huyết tương và hồng cầu B) Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
C) Huyết tương và các tế bào máu D) Huyết tương, hồng cầu và bạch cầu
Câu 4: Thành phần các chất chủ yếu của huyết tương là :
A) Nước 90%, chất dinh dưỡng và các muối khoáng 10%
B) Nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất thải 10%
C) Nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất cần thiết 10%
D) Nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất khác 10%
Câu 5: Hãy ghép các ý ở cột B với cột A cho phù hợp với chức năng của các bộ phận của té bào:
Cột A
Các bộ phận
Cột B
Chức năng
1. Màng sinh chất
2. Chất tế bào
3. Nhân
4. Ribôxôm
A) Điều khiển các hoạt động
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- HS trình bày được một số kiến thức cơ bản đã học: cơ thể người, vận động, tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa.
- Qua bài kiểm tra GV đánh giá trình độ nhận thức của hs
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng, ghi nhớ kiến thức làm bài kiểm tra.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, không gian lận trong thi cử kiểm tra.
II. Hình thức.
+ Hình thức: Kết hợp TNKQ + Tự luận
+ Áp dụng đối tượng đại trà
III. Đồ dùng
- GV: đề kiểm tra 1 tiết, đáp án, biểu điểm.
- HS: chuẩn bị kiến thức các phần đã học.
IV. Tổ chức dạy học
1/ Ổn định (1’)
2/ Giáo viên phát đề, học sinh nhận đề
A. MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC 8
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
Tự luận
TNKQ
TL
1. Khái quát về cơ thể người (5 tiết)
Chức năng các bộ phận của tế bào
Tế bào là đơn vị cấu tạo, đơn vị chức năg của cơ thể
20%=2đ
50%=1đ
50%=1đ
2. Vận động
(5 tiết)
Nêu được sự lớn lên và dài ra của xương
Trình bày ý nghĩa của việc rèn luyện & lao động với sự phát triển bình thường của hệ cơ xương.
15%=1,5đ
25%=0.5đ
50%=1đ
3. Tuần hoàn
(6 tiết)
- Thành phần cấu tạo của máu
- Chu kì hoạt động của tim
Giải thích vì sao tim hoạt động suốt đời không mệt mỏi
25%=2.5đ
20%=0.5đ
40%=1 đ
40%=1đ
4. Hô hấp
(3 tiết)
Nêu ý nghĩa cảu hệ hô hấp
10%=1đ
100%=1đ
5. Tiêu hóa
( 6 tiết)
- So sánh sự tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng và dạ dày
- Các loại chất trong thức ăn
Giải thích sự biến đổi thức ăn miệng về mặt hóa học và cơ học.
30%=4
66,6%=2đ
33,3%= 1đ
TS câu
TS điểm
100%=10đ
2 câu
1đ
10%
2 câu
2đ
20%
1 câu
1đ
10%
3 câu
3đ
30%
3 câu
3đ
30%
B. THIẾT KẾ ĐỀ THI
I. TRẮC NGHIỆM ( 2 điểm)
Câu 1: Thân to ra về bề ngang nhờ:
A) Các tế bào màng xương dày lên
B) Các tế bào màng xương to ra
C) Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới
D) Các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới
Câu 2: Xương xương dài ra nhờ:
A) Các tế bào lớp sụn tăng trưởng dày lên
B) Các tế bào lớp sụn tăng trưởng to ra
C) Các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới
D) Các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới
Câu 3: Thành phần cấu tạo của máu gồm:
A) Huyết tương và hồng cầu B) Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu
C) Huyết tương và các tế bào máu D) Huyết tương, hồng cầu và bạch cầu
Câu 4: Thành phần các chất chủ yếu của huyết tương là :
A) Nước 90%, chất dinh dưỡng và các muối khoáng 10%
B) Nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất thải 10%
C) Nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất cần thiết 10%
D) Nước 90%, chất dinh dưỡng và các chất khác 10%
Câu 5: Hãy ghép các ý ở cột B với cột A cho phù hợp với chức năng của các bộ phận của té bào:
Cột A
Các bộ phận
Cột B
Chức năng
1. Màng sinh chất
2. Chất tế bào
3. Nhân
4. Ribôxôm
A) Điều khiển các hoạt động
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Văn Phương
Dung lượng: 64,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)