Kiểm tra học kì I Môn Toán có đáp án theo Ma Trận
Chia sẻ bởi Lê Thanh Nhượng |
Ngày 09/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra học kì I Môn Toán có đáp án theo Ma Trận thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Thị trấn
Lớp: 5
Họ và tên: ………………………………..
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn: TOÁN LỚP 5
Năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:
A. B. C. D.
b) Số lớn nhất trong các số : 0,6 ; 0,32 ; 0,047 ; 0,205 là :
A. 0,32 B. 0,6 C. 0,047 D. 0,205
c) Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 2,18dm, chiều rộng 1,5dm là :
A. 3,247dm2 B. 32,7 dm2 C. 3,27 dm2 D. 3,207 dm2
d) 30% của 97 là :
A. 0,291 B. 291 C. 2,91 D. 29,1
đ) Tìm số tự nhiên y sao cho: 3,4 x y = 20,4
A. y = 5 B. y = 6 C. y = 7 D. y = 8
e) Số thích hợp chỗ có dấu chấm: 4dm2 25mm2 = ………………….mm2
A. 40025 B. 40250 C. 42500 D. 4250
Câu 3. Tính nhẫm:
a. 2, 38 x 100 =
e. 3,14 : 100 =
b. 12,33 x 0,1 =
g. 2,3 : 0,01 =
c. 0,123 x 0,01 =
h. 8,013 : 10 =
d. 4,1 x 1000 =
i. 44, 23 : 0,1 =
Câu 3. Đặt tính rồi tính: ( 2đ )
a) 397,45 + 32,473 b) 627,50 – 461,39 c) 34,05 x 4,6 d) 45,54 : 1,8
Câu 4.
a) Tìm x b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
7,9 – X = 2,5 + 0,3 26,34 x 0,5 + 26,34 x 0,5
Câu 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dành 20% diện tích để trồng rau. Phần còn lại dành để trồng cây ăn quả. Tính diện tích phần đất trồng cây ăn quả ? ( 2đ )
Bài giải
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời chính xác mỗi câu được 0,5đ
Bài
a
b
c
d
đ
e
Khoanh đúng
C
B
C
D
B
A
Câu 2. Tính : ( 2 đ )
a. 2, 38 x 100 = 238
e. 3,14 : 100 = 0, 0314
b. 12,33 x 0,1 = 1,233
g. 2,3 : 0,01 = 230
c. 0,123 x 0,01 = 0,00123
h. 8,013 : 10 = 0,8013
d. 4,1 x 1000 = 4100
i. 44, 23 : 0,1 = 442, 3
Câu 2. ( 2 điểm) Đặt tính đúng mỗi bài 0,5 điểm. Lưu phép nhân phải xem từng tích riêng;phép chia phải xem số dư tương ứng với từng chữ số của thương.
a) 1,833 b) 53,108 c) 37,281 d) 25,3
Câu 4. ( 1 đ )
a) Tìm x b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
7,9 – X = 2,5 + 0,3 26,34 x 0,5 + 26,34 x 0,5
7,9 – X = 2,8 (0,25đ) = 26,34 x (0,5 + 0,5) (0,
Lớp: 5
Họ và tên: ………………………………..
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Môn: TOÁN LỚP 5
Năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:
A. B. C. D.
b) Số lớn nhất trong các số : 0,6 ; 0,32 ; 0,047 ; 0,205 là :
A. 0,32 B. 0,6 C. 0,047 D. 0,205
c) Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 2,18dm, chiều rộng 1,5dm là :
A. 3,247dm2 B. 32,7 dm2 C. 3,27 dm2 D. 3,207 dm2
d) 30% của 97 là :
A. 0,291 B. 291 C. 2,91 D. 29,1
đ) Tìm số tự nhiên y sao cho: 3,4 x y = 20,4
A. y = 5 B. y = 6 C. y = 7 D. y = 8
e) Số thích hợp chỗ có dấu chấm: 4dm2 25mm2 = ………………….mm2
A. 40025 B. 40250 C. 42500 D. 4250
Câu 3. Tính nhẫm:
a. 2, 38 x 100 =
e. 3,14 : 100 =
b. 12,33 x 0,1 =
g. 2,3 : 0,01 =
c. 0,123 x 0,01 =
h. 8,013 : 10 =
d. 4,1 x 1000 =
i. 44, 23 : 0,1 =
Câu 3. Đặt tính rồi tính: ( 2đ )
a) 397,45 + 32,473 b) 627,50 – 461,39 c) 34,05 x 4,6 d) 45,54 : 1,8
Câu 4.
a) Tìm x b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
7,9 – X = 2,5 + 0,3 26,34 x 0,5 + 26,34 x 0,5
Câu 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dành 20% diện tích để trồng rau. Phần còn lại dành để trồng cây ăn quả. Tính diện tích phần đất trồng cây ăn quả ? ( 2đ )
Bài giải
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời chính xác mỗi câu được 0,5đ
Bài
a
b
c
d
đ
e
Khoanh đúng
C
B
C
D
B
A
Câu 2. Tính : ( 2 đ )
a. 2, 38 x 100 = 238
e. 3,14 : 100 = 0, 0314
b. 12,33 x 0,1 = 1,233
g. 2,3 : 0,01 = 230
c. 0,123 x 0,01 = 0,00123
h. 8,013 : 10 = 0,8013
d. 4,1 x 1000 = 4100
i. 44, 23 : 0,1 = 442, 3
Câu 2. ( 2 điểm) Đặt tính đúng mỗi bài 0,5 điểm. Lưu phép nhân phải xem từng tích riêng;phép chia phải xem số dư tương ứng với từng chữ số của thương.
a) 1,833 b) 53,108 c) 37,281 d) 25,3
Câu 4. ( 1 đ )
a) Tìm x b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
7,9 – X = 2,5 + 0,3 26,34 x 0,5 + 26,34 x 0,5
7,9 – X = 2,8 (0,25đ) = 26,34 x (0,5 + 0,5) (0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Nhượng
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)