KIỂM TRA HỌC KÌ I (Có ma trận)
Chia sẻ bởi Nguyễn Dũng Minh |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA HỌC KÌ I (Có ma trận) thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn Vật lí 9
(Thời gian làm bài 45 phút)
I. Nội dung kiến thức:
Từ tiết 1 đến tiết 35
II. Ma trận đề kiểm tra
Nội dung (chủ đề)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
I.1.Điện trở của dây dẫn. Định luật Ôm
Công thức tính điện trở dây dẫn theo R,l,ρ
Vận dụng công thức điện trở dây dẫn
Định luật Ôm và công thức tính điện trở mắc nối tiếp và song song
1,5 điểm
0,5 câu
1,0 điểm
0,5 câu
3,0 điểm
1 câu
I. 2. Công và công suất của dòng điện
Vận dụng công thức tính điện năng hao phí của mach điện
2,0 điểm
1 câu
II. Từ trường. Cảm ứng điện từ
Quy tắc Bàn tay trái
Xác định chiều của đương sức từ, chiều dòng điện chiều lực điện
1,0 điểm
0.5 câu
1,5 điểm
0,5 câu
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011-2012
Môn: Vật lí 9 (Thời gian: 45 phút)
ĐỀ BÀI
Câu 1: (2,5 điểm)
Viết công thức tính điện trở của một dây dẫn phụ thuộc vào chiều dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn đó.Nêu tên và đơn vị các đại lượng trong công thức.
Áp dụng: Một dây dẫn bằng Nicrom (ρ=1,1.10-6Ω), tiết diện 1,4mm2,có điện trở 2.Tính chiều dài của dây Nicrom đó.
Câu 2: (2,0 điểm) Một bếp điện có ghi (220V-1000W) được dùng ở hiệu điện thế 220V để đun sôi 2 lít nước có nhiệt độ ban đầu là 25oC .Tính thời gian đun sôi nước ? Bỏ qua mọi hao phí. ( Cho biết C = 4200J/kg.K)
Câu 3: ( 2,5 điểm) .
Phát biểu quy tắc bàn tay trái.
Vận dụng quy tắc bàn tay trái để xác định:
+ Chiều lực điện từ tác dụng lên dây dẫn (hình a).
+ Chiều dòng điện trong dây dẫn ( hình b)
+ Các cực của nam châm ( hình c).
.
Câu 4: (3,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ
Biết R1 = 18, R2 = 7, UAB = 50V
a) Tính cường độ dòng điện qua các điện trở?
b) Mắc thêm điện trở R3 = 23 vào hai điểm CB.
Tính: - Điện trở tương đương của đoạn mạch
- Cường độ dòng điện qua điện trở R1.
Đáp án và biểu điểm
Câu hỏi
Nội dung
Điểm số
Câu 1 (2,5điểm)
a) Công thức tính điện trở phụ của điện trở vào chiều dài (l), tiết diện (S) và vât liệu làm dây dẫn () là:
Trong đó:R là điện trở (Ω); ρ là điện trở suất (Ω/m); S là tiết diện(m2)
1,5 điểm
b) Chiều dài dây là l = R.S/ρ= 2. 1,4.10-6 /1,1.10-6= 2,54 m
1,0 điểm
Câu 2 (2,0điểm)
Nhiệt lượng nước thu vào:
Q= mc(t 2- t 1)= 2.4200(100-25)= 630000 J
Thời gian đun nước: t= Q/P= 630000/1000= 630 s
2,0 điểm
Câu 3 (2,5điểm)
a) Quy tắc bàn tay trái: (SGK)
1 điểm
b)
1,5 điểm
Câu 4 (3,0điểm)
a. Vì R1 nt R2 nên điện trở tương đương của đoạn mạch là:
R12 = R1 + R2 = 18 + 7 = 25 ()
Cường độ dòng điện chạy qua các điện trở
I1 = I2 = I =
b. Khi mắc thêm R3 ta có mạch điện gồm R1 nt (R2//R3)
R23 =
- Vì R1 nt R23 nên điện trở tương đương của đoạn mạch là:
RAB = R1 + R23 = 18 + 2,55 = 20,55()
+ Cường độ dòng điện qua R1 là:
=
1,0 điểm
0.5 điểm
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Dũng Minh
Dung lượng: 128,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)