KIỂM TRA HỌC KÌ I
Chia sẻ bởi Bùi Thị Quyên |
Ngày 15/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA HỌC KÌ I thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: SINH HỌC 7
Xác định mục tiêu bài kiểm tra:
Giáo viên:
- Đánh giá khả năng nhận thức, tư duy sáng tạo của hs, phân hóa được học sinh.
- Biết được khả năng tiếp thu của hs, điều chỉnh kế hoạch dạy học cho phù hợp.
2. Học sinh:
- Tự đánh giá được kết quả học tập của mình. Nhận ra phần kiến thức chưa vững.
- Tự lập kế hoạch học tập, phấn đấu phù hợp cho bản thân.
II. Xác định hình thức đề kiểm tra:
Trắc nghiệm: 30%; tự luận: 70%
Đối tượng: Hs khá - trung bình.
III. Xác định nội dung lập ma trận:
Tổng số câu hỏi: 12 câu
Tổng điểm : 10 điểm.
Trong đó: nhận biết: 5.5 điểm; thông hiểu: 3 điểm; vận dụng: 1.5 điểm.
KHUNG MA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: SINH HỌC 7
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Ngành thân mềm
( 4 tiết)
- Nêu đặc điểm cấu tạo vỏ trai.
- Liệt kê các động vật thuộc ngành thân mềm
Trình bày đặc điển dinh dưỡng của trai sông
Giải thích được: Vì sao mực,bạch tuộc bơi nhanh cùng ngành với trai, ốc sên di chuyển chập ?
Số câu: 4
2
1
1
Số điểm:2.75đ
0.5
0.25
2
Tỉ lệ : 30%
25%
15%
60%
2 . Ngành chân khớp
( 8 tiêt)
- Nêu được tập tính vể đời sống của ngành chân khớp.
- Trình bày được chức năng các bộ phận phụ của tôm và nhện.
Tóm tắt được đặc điểm chung của ngành chân khớp. Cho vd minh họa
- So sánh được sự khác nhau trong hệ tiêu hóa của châu chấu và tôm
Số câu: 6
4
1
1
Số điểm: 2.5
1
3.5
0.25
Tỉ lệ : 50%
35%
55%
10%
3. Các lớp cá
( 4 tiêt)
- Trình bày được đặc điểm hệ tuần hoàn của cá
-Giải thích được chức năng các loại vây cá
Số câu: 2
1
1
Số điểm: 1.75
0.25
1.5
Tỉ lệ : 20%
20%
80%
T/s câu: 10
T/s điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
5 câu
1.5đ
25%
2 câu
0.5đ
10%
1 câu
3.5đ
20%
1 câu
0.25đ
10%
2
3.5
35%
BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN
TRẮC NGHIỆM : (3 đ)
1.Vỏ trai được hình thành từ:
A. Lớp sừng. B. Bờ vạt áo. C. Thân trai. D. Chân trai.
2. Những đại diện nào sau đây đều thuộc Ngành Thân Mềm?
A. Bạch tuộc, trai, ốc sên. B. Bạch tuộc, ốc vặn, giun đỏ.
C. Mực, rươi, ốc sên. D. Ốc vặn, đỉa, ốc anh vũ.
3. Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội?
A. Ve sầu, nhện. B. Nhện, bọ cạp.
C. Tôm, nhện. D. Kiến, ong mật.
4. Bệnh do một loại trùng roi sống kí sinh trong máu gây ra, làm bệnh nhân rơi vào giấc ngủ li bì và có tỷ lệ tử vong rất cao. Hãy cho biết bệnh lan truyền qua loài nào sau đây?
A. Muỗi vằn. B. Ruồi. C. Bướm. D. Ong.
5. Hải quỳ cộng sinh với loài nào sau đây để có thể di chuyển được:
A. Cua. B. Tôm ở nhờ. C. Sứa . D.Ốc.
6. Trai lấy thức ăn
Môn: SINH HỌC 7
Xác định mục tiêu bài kiểm tra:
Giáo viên:
- Đánh giá khả năng nhận thức, tư duy sáng tạo của hs, phân hóa được học sinh.
- Biết được khả năng tiếp thu của hs, điều chỉnh kế hoạch dạy học cho phù hợp.
2. Học sinh:
- Tự đánh giá được kết quả học tập của mình. Nhận ra phần kiến thức chưa vững.
- Tự lập kế hoạch học tập, phấn đấu phù hợp cho bản thân.
II. Xác định hình thức đề kiểm tra:
Trắc nghiệm: 30%; tự luận: 70%
Đối tượng: Hs khá - trung bình.
III. Xác định nội dung lập ma trận:
Tổng số câu hỏi: 12 câu
Tổng điểm : 10 điểm.
Trong đó: nhận biết: 5.5 điểm; thông hiểu: 3 điểm; vận dụng: 1.5 điểm.
KHUNG MA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: SINH HỌC 7
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Thấp
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Ngành thân mềm
( 4 tiết)
- Nêu đặc điểm cấu tạo vỏ trai.
- Liệt kê các động vật thuộc ngành thân mềm
Trình bày đặc điển dinh dưỡng của trai sông
Giải thích được: Vì sao mực,bạch tuộc bơi nhanh cùng ngành với trai, ốc sên di chuyển chập ?
Số câu: 4
2
1
1
Số điểm:2.75đ
0.5
0.25
2
Tỉ lệ : 30%
25%
15%
60%
2 . Ngành chân khớp
( 8 tiêt)
- Nêu được tập tính vể đời sống của ngành chân khớp.
- Trình bày được chức năng các bộ phận phụ của tôm và nhện.
Tóm tắt được đặc điểm chung của ngành chân khớp. Cho vd minh họa
- So sánh được sự khác nhau trong hệ tiêu hóa của châu chấu và tôm
Số câu: 6
4
1
1
Số điểm: 2.5
1
3.5
0.25
Tỉ lệ : 50%
35%
55%
10%
3. Các lớp cá
( 4 tiêt)
- Trình bày được đặc điểm hệ tuần hoàn của cá
-Giải thích được chức năng các loại vây cá
Số câu: 2
1
1
Số điểm: 1.75
0.25
1.5
Tỉ lệ : 20%
20%
80%
T/s câu: 10
T/s điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
5 câu
1.5đ
25%
2 câu
0.5đ
10%
1 câu
3.5đ
20%
1 câu
0.25đ
10%
2
3.5
35%
BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN
TRẮC NGHIỆM : (3 đ)
1.Vỏ trai được hình thành từ:
A. Lớp sừng. B. Bờ vạt áo. C. Thân trai. D. Chân trai.
2. Những đại diện nào sau đây đều thuộc Ngành Thân Mềm?
A. Bạch tuộc, trai, ốc sên. B. Bạch tuộc, ốc vặn, giun đỏ.
C. Mực, rươi, ốc sên. D. Ốc vặn, đỉa, ốc anh vũ.
3. Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội?
A. Ve sầu, nhện. B. Nhện, bọ cạp.
C. Tôm, nhện. D. Kiến, ong mật.
4. Bệnh do một loại trùng roi sống kí sinh trong máu gây ra, làm bệnh nhân rơi vào giấc ngủ li bì và có tỷ lệ tử vong rất cao. Hãy cho biết bệnh lan truyền qua loài nào sau đây?
A. Muỗi vằn. B. Ruồi. C. Bướm. D. Ong.
5. Hải quỳ cộng sinh với loài nào sau đây để có thể di chuyển được:
A. Cua. B. Tôm ở nhờ. C. Sứa . D.Ốc.
6. Trai lấy thức ăn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Quyên
Dung lượng: 77,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)