Kiểm tra học kì I 2012 - 2013 tỉ lệ 2-8
Chia sẻ bởi Hà Văn Phương |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra học kì I 2012 - 2013 tỉ lệ 2-8 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Tiết 36: KIỂM TRA HỌC KỲ I SINH HỌC 7
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Kiểm tra sự hiểu biết kiến thức của học sinh trong một học kì về các nganh động vật.
2. Kĩ năng:
- Giải bài tập hoá học, làm việc độc lập
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, cẩn thận
II. Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
2. Học sinh:
III. Phương pháp dạy học.
- Kiểm tra đánh giá
IV. Kiểm tra.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ I
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Ngành động vật nguyên sinh
05 tiết
Nêu được đặc điểm chung của ĐVNS
Hiểu được sự khác nhau của san hô và thủy tức
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
66,7% =
2 điểm
33,3% =
1 điểm
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30%:
2. Ngành ruột khoang
03 tiết
Hiểu được sinh sản mọc trồi thủy tức
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
100% =
0,5 điểm
Số câu: 1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
3. Các ngành giun
07 tiết
Nêu được cách mổ giun đất
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
100% =
2 điểm
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
4. Ngành thân mềm
04 tiết
Hiểu được đặc điểm của một số đại diện
Vận dụng giải thích một số đặc điểm
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
66,7% =
1 điểm
33,3% =
0,5 điểm
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ 15%:
5. Ngành chân khớp
08 tiết
Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
Hiểu được đăc điểm sinh trưởng của tôm
Giải thích được hệ tuần hoàn ở sâu bọ đơn giản
Tổng số câu: 1
Tổng số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
50% =
1.5 điểm
33.3% = 1 điểm
16.7% =
0.5 điểm
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30%:
Tổng số điểm các mức độ nhận thức
Số điểm: 5,5
35%
Số điểm: 3,5
35%
Số điểm: 1
30%
Số câu: 5
Số điểm: 10
100%
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Câu1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (..........). (0,5 điểm)
Khi có đầy đủ thức ăn Thủy tức thường sinh sảo vô tính bằng cách …………… Chồi con khi tự kiếm được thức ăn, ………………….. cơ thể mẹ để sống độc lập.
Câu2. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. (1,5 điểm)
1. Vỏ ốc sên có cấu tạo phức tạp, thích nghi với lối sống:
A. Bò nhanh. C. Bò chậm chạp.
B. Bò tốc độ trung bình. D. Nhiều chân.
2. Vỏ trai sông thường gồm mấy lớp?
A. Một lớp. C. Ba lớp.
B. Hai lớp. D. Bốn lớp.
3. Mặt ngoài áo trai có tác dụng gì?
A. Sinh ra khoang áo. C. Sinh ra lớp vỏ đá vôi.
B. Sinh ra lớp sừng. D. Sinh ra lớp xà cừ.
4. Bạch tuộc thường có:
7 tua, mai lưng tiêu giảm. C. 9 tua, mai lưng tiêu giảm.
8 tua, mai lưng tiêu giảm. D. Không có tua, mai lưng tiêu giảm.
5. Mực bắt mồi bằng:
A. Tua ngắn. C. Tua ngắn và tua dài.
B. Tua dài. D. Giác bám.
6. Ý nghĩa thực tiễn của nghành thân mền:
A. Làm thực phẩm cho con
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Kiểm tra sự hiểu biết kiến thức của học sinh trong một học kì về các nganh động vật.
2. Kĩ năng:
- Giải bài tập hoá học, làm việc độc lập
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, cẩn thận
II. Đồ dùng dạy học.
1. Giáo viên:
2. Học sinh:
III. Phương pháp dạy học.
- Kiểm tra đánh giá
IV. Kiểm tra.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ I
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Ngành động vật nguyên sinh
05 tiết
Nêu được đặc điểm chung của ĐVNS
Hiểu được sự khác nhau của san hô và thủy tức
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
66,7% =
2 điểm
33,3% =
1 điểm
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30%:
2. Ngành ruột khoang
03 tiết
Hiểu được sinh sản mọc trồi thủy tức
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
100% =
0,5 điểm
Số câu: 1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ: 5%
3. Các ngành giun
07 tiết
Nêu được cách mổ giun đất
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
100% =
2 điểm
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %
4. Ngành thân mềm
04 tiết
Hiểu được đặc điểm của một số đại diện
Vận dụng giải thích một số đặc điểm
Số câu: 1
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
66,7% =
1 điểm
33,3% =
0,5 điểm
Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ 15%:
5. Ngành chân khớp
08 tiết
Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện
Hiểu được đăc điểm sinh trưởng của tôm
Giải thích được hệ tuần hoàn ở sâu bọ đơn giản
Tổng số câu: 1
Tổng số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
50% =
1.5 điểm
33.3% = 1 điểm
16.7% =
0.5 điểm
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ 30%:
Tổng số điểm các mức độ nhận thức
Số điểm: 5,5
35%
Số điểm: 3,5
35%
Số điểm: 1
30%
Số câu: 5
Số điểm: 10
100%
ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Câu1. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (..........). (0,5 điểm)
Khi có đầy đủ thức ăn Thủy tức thường sinh sảo vô tính bằng cách …………… Chồi con khi tự kiếm được thức ăn, ………………….. cơ thể mẹ để sống độc lập.
Câu2. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất. (1,5 điểm)
1. Vỏ ốc sên có cấu tạo phức tạp, thích nghi với lối sống:
A. Bò nhanh. C. Bò chậm chạp.
B. Bò tốc độ trung bình. D. Nhiều chân.
2. Vỏ trai sông thường gồm mấy lớp?
A. Một lớp. C. Ba lớp.
B. Hai lớp. D. Bốn lớp.
3. Mặt ngoài áo trai có tác dụng gì?
A. Sinh ra khoang áo. C. Sinh ra lớp vỏ đá vôi.
B. Sinh ra lớp sừng. D. Sinh ra lớp xà cừ.
4. Bạch tuộc thường có:
7 tua, mai lưng tiêu giảm. C. 9 tua, mai lưng tiêu giảm.
8 tua, mai lưng tiêu giảm. D. Không có tua, mai lưng tiêu giảm.
5. Mực bắt mồi bằng:
A. Tua ngắn. C. Tua ngắn và tua dài.
B. Tua dài. D. Giác bám.
6. Ý nghĩa thực tiễn của nghành thân mền:
A. Làm thực phẩm cho con
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Văn Phương
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)