Kiểm tra học kì các năm
Chia sẻ bởi Bùi Thị Xuân |
Ngày 15/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra học kì các năm thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra khảo sát 15’
Họ và tên: ...................................... Lớp:
Khoanh tròn vào chữ cái a, B, C hoặc D mà em cho là đúng
Câu 1: Dãy các hợp chất gồm oxit
A. CuO, NaOH, MgO, ZnO B. H2SO4, Na2O, FeO, CO2
D. Na2CO3, K2O, SO3, N2O5 D. CaO, K2O, P2O5, Fe2O3
Câu 2: Dãy các oxit tác dụng với NaOH tạo thành muối và nước gồm:
A. CO2, SO3, N2O5, P2O5 , SO2 B. CuO, N2O5, P2O5 , SO2, SO3
C. CO, NO, CO2, SO3, N2O5 D. Al2O3, NO, CO2, P2O5 , SO2
Câu 3: Dãy các oxit tác dụng với H2SO4 tạo thành muối và nước gồm:
A. SO3, K2O, Na2O, FeO, ZnO B. Na2O, FeO, MgO, ZnO, CuO
C. Al2O3, NO, Fe2O3, MgO D. N2O5, ZnO, CuO, Al2O3, CO
Câu 4: Cho các chất Na2O, KOH, H2O, SO2. Số cặp chất tác dụng với nhau từng đôi một là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Đế điều chế lưu huỳnh đi oxit, người ta dùng:
A. Phân huỷ CaCO3 B. Cho Na2SO3 phản ứng với HCl
C. NaOH phản ứng với HCl D. Na2SO4 phản ứng với HCl
Kiểm tra khảo sát 15
Họ và tên: ...................................... Lớp:
Khoanh tròn vào chữ cái a, B, C hoặc D mà em cho là đúng
Câu 1: Dãy các oxit tác dụng với H2SO4 tạo thành muối và nước gồm:
A. SO3, K2O, Na2O, FeO, ZnO B. Na2O, FeO, MgO, ZnO, CuO
C. Al2O3, NO, Fe2O3, MgO D. N2O5, ZnO, CuO, Al2O3, CO
Câu 2: Cho các chất Na2O, KOH, H2O, SO2. Số cặp chất tác dụng với nhau từng đôi một là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Oxit nào sau đây vừa dễ tan trong nước vừa dễ hút ẩm?
A. CaO, SiO2 B. Fe2O3, P2O5 C. CaO, P2O5 D. Fe2O3, SiO2
Câu 4: Dãy các hợp chất gồm oxit
A. CuO, NaOH, MgO, ZnO B. H2SO4, Na2O, FeO, CO2
D. Na2CO3, K2O, SO3, N2O5 D. CaO, K2O, P2O5, Fe2O3
Câu 5: Dãy các oxit tác dụng với NaOH tạo thành muối và nước gồm:
A. CO2, SO3, N2O5, P2O5 , SO2 B. CuO, N2O5, P2O5 , SO2, SO3
C. CO, NO, CO2, SO3, N2O5 D. Al2O3, NO, CO2, P2O5 , SO2
Câu 6: Đế điều chế lưu huỳnh đi oxit, người ta dùng:
A. Phân huỷ CaCO3 B. Cho Na2SO3 phản ứng với HCl
C. NaOH phản ứng với HCl D. Na2SO4 phản ứng với HCl
Câu 6: Trong các phản ứng sau, phản ứng có tác dụng khử chua đất trồng là:
A. CaCO3 CaO + CO2 B. CaO + H2O Ca(OH)2
D. CaO + H2SO4 CaSO4 + H2O D. CaO + CO2 CaCO3
Câu 7: Oxit nào sau đây vừa dễ tan trong nước vừa dễ hút ẩm?
A. CaO, SiO2 B. Fe2O3, P2O5 C. CaO, P2O5 D. Fe2O3, SiO2
Câu 8: Để loại bỏ khí CO2 ra khỏi hỗn hợp (O2 và CO2), người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:
A. HCl B. Na2SO4 C. NaCl D. Ca(OH)2
Câu 9: Hoà tan 15,5 g Na2O vào nước tạo thành 0,5 l dung dịch NaOH (Na = 23, O = 16). Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
A. 1 M B. 0,5 M C. 1,5 M D. 1,25
Họ và tên: ...................................... Lớp:
Khoanh tròn vào chữ cái a, B, C hoặc D mà em cho là đúng
Câu 1: Dãy các hợp chất gồm oxit
A. CuO, NaOH, MgO, ZnO B. H2SO4, Na2O, FeO, CO2
D. Na2CO3, K2O, SO3, N2O5 D. CaO, K2O, P2O5, Fe2O3
Câu 2: Dãy các oxit tác dụng với NaOH tạo thành muối và nước gồm:
A. CO2, SO3, N2O5, P2O5 , SO2 B. CuO, N2O5, P2O5 , SO2, SO3
C. CO, NO, CO2, SO3, N2O5 D. Al2O3, NO, CO2, P2O5 , SO2
Câu 3: Dãy các oxit tác dụng với H2SO4 tạo thành muối và nước gồm:
A. SO3, K2O, Na2O, FeO, ZnO B. Na2O, FeO, MgO, ZnO, CuO
C. Al2O3, NO, Fe2O3, MgO D. N2O5, ZnO, CuO, Al2O3, CO
Câu 4: Cho các chất Na2O, KOH, H2O, SO2. Số cặp chất tác dụng với nhau từng đôi một là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Đế điều chế lưu huỳnh đi oxit, người ta dùng:
A. Phân huỷ CaCO3 B. Cho Na2SO3 phản ứng với HCl
C. NaOH phản ứng với HCl D. Na2SO4 phản ứng với HCl
Kiểm tra khảo sát 15
Họ và tên: ...................................... Lớp:
Khoanh tròn vào chữ cái a, B, C hoặc D mà em cho là đúng
Câu 1: Dãy các oxit tác dụng với H2SO4 tạo thành muối và nước gồm:
A. SO3, K2O, Na2O, FeO, ZnO B. Na2O, FeO, MgO, ZnO, CuO
C. Al2O3, NO, Fe2O3, MgO D. N2O5, ZnO, CuO, Al2O3, CO
Câu 2: Cho các chất Na2O, KOH, H2O, SO2. Số cặp chất tác dụng với nhau từng đôi một là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Oxit nào sau đây vừa dễ tan trong nước vừa dễ hút ẩm?
A. CaO, SiO2 B. Fe2O3, P2O5 C. CaO, P2O5 D. Fe2O3, SiO2
Câu 4: Dãy các hợp chất gồm oxit
A. CuO, NaOH, MgO, ZnO B. H2SO4, Na2O, FeO, CO2
D. Na2CO3, K2O, SO3, N2O5 D. CaO, K2O, P2O5, Fe2O3
Câu 5: Dãy các oxit tác dụng với NaOH tạo thành muối và nước gồm:
A. CO2, SO3, N2O5, P2O5 , SO2 B. CuO, N2O5, P2O5 , SO2, SO3
C. CO, NO, CO2, SO3, N2O5 D. Al2O3, NO, CO2, P2O5 , SO2
Câu 6: Đế điều chế lưu huỳnh đi oxit, người ta dùng:
A. Phân huỷ CaCO3 B. Cho Na2SO3 phản ứng với HCl
C. NaOH phản ứng với HCl D. Na2SO4 phản ứng với HCl
Câu 6: Trong các phản ứng sau, phản ứng có tác dụng khử chua đất trồng là:
A. CaCO3 CaO + CO2 B. CaO + H2O Ca(OH)2
D. CaO + H2SO4 CaSO4 + H2O D. CaO + CO2 CaCO3
Câu 7: Oxit nào sau đây vừa dễ tan trong nước vừa dễ hút ẩm?
A. CaO, SiO2 B. Fe2O3, P2O5 C. CaO, P2O5 D. Fe2O3, SiO2
Câu 8: Để loại bỏ khí CO2 ra khỏi hỗn hợp (O2 và CO2), người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:
A. HCl B. Na2SO4 C. NaCl D. Ca(OH)2
Câu 9: Hoà tan 15,5 g Na2O vào nước tạo thành 0,5 l dung dịch NaOH (Na = 23, O = 16). Nồng độ mol của dung dịch thu được là:
A. 1 M B. 0,5 M C. 1,5 M D. 1,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Xuân
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)