KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TOÁN
Chia sẻ bởi Phạm Thị Ngọc |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TOÁN thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra Học Kì II
Môn : To¸n 8
Thời gian: 90 phút
I./ Trắc nghiệm ( 3 điểm ) :
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. C. 2x2 + 3 = 0 D. –x = 1
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
S = B. S = C. S = D. S =
Câu 3 Tập nghiệm của phương trình – 2x +6 > 0 là:
A. {x / x >3} B. {x / x <3} C.{x / x >6} D. {x / x <6}
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình: = x+3 là :
A. {3; 1} B. {-3; 1} C.{3; -1} D. {-3; -1}
Câu 5: Tìm hai tam giác đồng dạng nhau có độ dài (cùng đơn vị ) các cạnh cho trước :
A.3 ;4 ; 5 và 4 ; 5 ; 6 B. 2 ; 2 ; 3 và 4 ; 4 ; 6
C.5 ; 5 ; 9 và 10 ;10 ; 14 D. 7 ; 6 ;14 và 14 ;12 ; 24
C©u 6: Tam giác ABC có=, =400, tam giác A`B`C` có =900 . Ta cãkhi góc C bằng:
A .500 B. 300 C. 600 D. 700
II./ Tự luận (7 điểm )
Bài 1 (2 điểm ) : Giải các phương trình và bất phương trình sau :
a) 4x - 12 = 0
b) .
c) 2(x - 1) > x+1
Bài 2 (2 đ) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h , rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 15 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3 (3đ) : Cho tam giác ABC nhọn , AD là phân giác trong của góc A ( D thuộc
BC ) . Vẽ DE , DF lần lượt song song với AC, AB ( E thuộc AB , F thuộc AC )
a) Tứ giác AEDF là hình gì ? Tại sao ?
b) Tính BD , CD biết AB = 6 cm , AC = 9cm , BC = 10 cm .
c) Chứng minh AB . AC - BD .CD = AD 2.
Hướng dẫn chấm toán 8
I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
B
C
C
A
II./ Tự luận (7 điểm
ý
Nội dung
Điểm
Bài 1(2đ )
a
Giải được x=3
0,
b
ĐKXĐ :
0,25
(1)
0,25
x2 + 2x +1 - x2 + 2x -1 = 4
x = 1 ( không thỏa mãn ĐKXĐ)
0,5
Vậy phương trình vô nghiệm .
0,25
c
(2) 2x - 2 > x + 1
0,
x > 3
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 3
0,25
Bài 2(2đ )
15ph= ;
Gọi x(km) là quãng đường AB (x>0)
Thời gian đi :
Thời gian về :
Theo đầu bài ta có phương trình : + =
Giải ra ta được: x = 50
Đáp số: Quãng đường AB là 50 km.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
Bài 3(3điểm )
A
Môn : To¸n 8
Thời gian: 90 phút
I./ Trắc nghiệm ( 3 điểm ) :
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. B. C. 2x2 + 3 = 0 D. –x = 1
Câu 2: Tập nghiệm của phương trình (x2 + 1)(x – 2) = 0 là:
S = B. S = C. S = D. S =
Câu 3 Tập nghiệm của phương trình – 2x +6 > 0 là:
A. {x / x >3} B. {x / x <3} C.{x / x >6} D. {x / x <6}
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình: = x+3 là :
A. {3; 1} B. {-3; 1} C.{3; -1} D. {-3; -1}
Câu 5: Tìm hai tam giác đồng dạng nhau có độ dài (cùng đơn vị ) các cạnh cho trước :
A.3 ;4 ; 5 và 4 ; 5 ; 6 B. 2 ; 2 ; 3 và 4 ; 4 ; 6
C.5 ; 5 ; 9 và 10 ;10 ; 14 D. 7 ; 6 ;14 và 14 ;12 ; 24
C©u 6: Tam giác ABC có=, =400, tam giác A`B`C` có =900 . Ta cãkhi góc C bằng:
A .500 B. 300 C. 600 D. 700
II./ Tự luận (7 điểm )
Bài 1 (2 điểm ) : Giải các phương trình và bất phương trình sau :
a) 4x - 12 = 0
b) .
c) 2(x - 1) > x+1
Bài 2 (2 đ) Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 50km/h , rồi quay về A với vận tốc 40km/h. Biết thời gian tổng cộng hết 2 giờ 15 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 3 (3đ) : Cho tam giác ABC nhọn , AD là phân giác trong của góc A ( D thuộc
BC ) . Vẽ DE , DF lần lượt song song với AC, AB ( E thuộc AB , F thuộc AC )
a) Tứ giác AEDF là hình gì ? Tại sao ?
b) Tính BD , CD biết AB = 6 cm , AC = 9cm , BC = 10 cm .
c) Chứng minh AB . AC - BD .CD = AD 2.
Hướng dẫn chấm toán 8
I.TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
B
B
C
C
A
II./ Tự luận (7 điểm
ý
Nội dung
Điểm
Bài 1(2đ )
a
Giải được x=3
0,
b
ĐKXĐ :
0,25
(1)
0,25
x2 + 2x +1 - x2 + 2x -1 = 4
x = 1 ( không thỏa mãn ĐKXĐ)
0,5
Vậy phương trình vô nghiệm .
0,25
c
(2) 2x - 2 > x + 1
0,
x > 3
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 3
0,25
Bài 2(2đ )
15ph= ;
Gọi x(km) là quãng đường AB (x>0)
Thời gian đi :
Thời gian về :
Theo đầu bài ta có phương trình : + =
Giải ra ta được: x = 50
Đáp số: Quãng đường AB là 50 km.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
Bài 3(3điểm )
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Ngọc
Dung lượng: 136,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)