Kiem tra hoc ki 2 tin 7

Chia sẻ bởi Tạ Quang Quân | Ngày 16/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Kiem tra hoc ki 2 tin 7 thuộc Tin học 7

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:
Lớp: 7
kiểm tra học kì II
Môn:Tin học 7









Đề bài
I. Lý thuyết
Câu 1: Để tạo biểu đồ em sử dụng nút lệnh nào sau đây:
A. 
B. 
C. 
D. 

Câu 2: đổi tên, nhãn của một đối tượng, nháy nút phải chuột lên đối tượng và chọn:
A. Redefine;
B. Rename;
C. Relabel;
D.Reobject.

Câu 3: Điền vào chỗ trống để được đáp đúng?
a, Lọc dữ liệu là chọn và chỉ ................................... các ............. thoả mãn các tiêu chuẩn nào đó.
b, Để chọn hướng giấy in em vào bảng chọn ................. chọn Page setup:
- Nháy chuột để mở trang...............
-Chọn Portrait cho ................................ hoặc Landscape cho ...............................
Câu 4: Điền ý ở cột A với ý ở cột B để được đáp án đúng:
A
B
Điền

1. Show object
a, Xoá một đối tượng.


2. Show label
b, Hiển thị/ ẩn tên, nhãn của đối tượng.


3. Delete
c, Thay đổi tên,nhãn đối tượng.


4. Rename
d, một đối tượng.


Câu 5: Em hãy cho biết các dạng biểu đồ phổ biến nhất? Trình bày các thao tác tạo biểu đồ?
II. Thực hành
Câu 6: Khởi động Excel và tạo bảng tính theo sau:

Yêu cầu:
Sử dụng công thức hoặc hàm để tính giá trị cho các cột: Tổng cộng, Điểm TB; các hàng Điểm lớn nhất, Điểm nhỏ nhất (Chỉ viết một công thức cho mỗi cột, hàng tương ứng).
Sắp xếp cột Điểm TB theo thứ tự giảm dần ( Trình bày cụ thể các thao tác sắp xếp vào bài kiểm tra)
Lưu bảng tính với tên: Kiem tra thuc hanh ky 2
Đáp án và thang điểm
Môn: Tin học 7
I. Lý thuyết (6,0đ)

Câu
Đáp án
Điểm

1
A
0,5

2
B
0,5

3
a, …..hiển thị…. hàng….
b, ….File…
- ….Page
- …. hướng giấy đứng….. hướng giấy ngang.
0,5
0,25
0,25
0,5

4
1-d; 2-b; 3-a; 4-c.
1,0

5
Các dạng biểu đồ phổ biến nhất: Biểu đồ cột; Biểu đồ đường gấp khúc; Biểu đồ hình tròn.
Các thao tác tạo biểu đồ:
Chọn một ô trong miền dữ liệu cần vẽ biểu đồ.
Nhát nút Chart Wizard trên thanh công cụ, hiển thị hộp thoại Chart Wizard.
Nháy liên tiếp nút Next trên các hộp thoại và nháy nút Finish trên hộp thoại cuối cùng.

1,0

1,5

II. Thực hành (4,0đ)

6
1. Tạo được bảng tính như mấu và lưu lên đĩa.
2. Sử dụng đúng công thức hoặc hàm.
=SUM(C4:F4) hoặc (C4+D4+E4+F4)
=AVERAGE(C4:F4) hoặc (C4+D4+E4+F4)/4
= MAX(C4:C8)
= MIN (C4:C8)
3. Để trỏ chuột vào ô F4 sau đó nháy nút nút lệnh 
Hoặc chọn khối C2:H8, vào bảng chọn Data Sort xuất hiện hộp thoại chọn cột (Điểm TB) cần sắp xếp OK
1,0

0,5
0,5
0,5
0,5
1,0


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Quang Quân
Dung lượng: 83,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)