Kiểm tra học kì 2 môn Vật Lý lớp 7 - 5 đề
Chia sẻ bởi Phan Quốc Huy |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra học kì 2 môn Vật Lý lớp 7 - 5 đề thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN LÝ
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 1
Phần I: Trắc nghiệm (2,0đ).
Khoanh trịn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Vật nào dưới đây cĩ tác dụng từ ?
A. Một pin cịn mới đặt riêng trên bàn;
B. Một đoạn dây đồng;
C. Một cuộn dây dẫn đang cĩ dịng điện chạy qua.
D. Một đoạn băng dính
Câu 2: Hai vật nhiễm điện tích cùng loại, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng sẽ:
A. Hút nhau.
B. Đẩy nhau.
C. Vừa hút vừa đẩy nhau.
D. Khơng cĩ hiện tượng gì cả.
Câu 3: Các vật liệu dẫn điện thường dùng là:
A. Đồng, nhơm, sắt.
B. Đồng, nhơm, bạc.
C. Đồng, nhơm, chì.
D. Đồng, nhơm, vàng.
Câu 4: Khi cầu chì trong gia đình bị đứt, để bảo đảm an tồn cho mạng điện ta cĩ thể áp dụng cách nào sau đây?
A. Lấy sợi dây đồng thay cho dây chì.
B. Nhét giấy bạc (trong bao thuốc lá) vào cầu chì.
C. Thay bằng một dây chì khác cùng loại với dây chì bị đứt.
D. Bỏ, khơng dùng cầu chì nữa.
Câu 5: Giới hạn nguy hiểm của hiệu điện thế và cường độ dịng điện đối với cơ thể người là
A. 40V và 70 mA
B. 40V và 100 mA
C. 50V và 70 mA
D. 30V và 100 mA
Câu 6: Trường hợp nào dưới đây cĩ hiệu điện thế bằng khơng?
A. Giữa hai cực của một pin cịn mới khi chưa mắc vào mạch.
B. Giữa hai cực của một pin là nguồn điện trong mạch kín.
C. Giữa hai đầu bĩng đèn đang sáng.
D. Giữa hai đầu bĩng đèn cĩ ghi 6V khi chưa mắc vào mạch.
Câu 7: Để đo dịng điện cĩ cường độ 1,2A, ta dùng ampe kế cĩ GHĐ nào sau đây là phù hợp
nhất ?
A. 2mA;
B.12mA;
C. 2A;
D. 12A.
Câu 8: Trong vật nào sau đây cĩ các êlectrơn tự do ?
A. Một đoạn dây nhựa;
B. Một đoạn vải khơ;
C. Một đoạn gỗ khơ;
D. Một đoạn dây đồng.
Phần II: Tự luận (8,0đ)
Câu 9: (1,5đ). Chất cách điện là gì ? Cho Ví dụ ?
Câu 10: (2,75đ) a) Dịng điện cĩ mấy tác dụng ? Kể tên ?
b) Nồi cơm điện, chảo điện hoạt động dựa trên tác dụng nào của dịng điện ?
Câu 11: (3đ) Một mạch điện bao gồm 1 nguồn điện , 1 bĩng đèn 12V, 1 ampe kế và 2 khĩa K mắc nối tiếp.
a) Vẽ sơ đồ mạch điện và xác định chiều dịng điện.
b) Biết số chỉ của am pe kế là 0,5A. Khi đĩ cường độ dịng điện qua đèn là bao nhiêu ?
c) Để đèn sáng bình thường thì nguồn điện trong mạch cĩ hiệu điện thế là bao nhiêu ?
Câu 12: (1,0đ) Khi thấy cĩ người bị điện giật em cần phải làm gì ?
KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN LÝ
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cĩ thể làm nhiễm điện cho một vật bằng cách.
A. Cọ xát vật. B. Nhúng vật vào nước nĩng.
C. Cho chạm vào nam châm. D. Cả b và c.
Câu 2. Một thanh kim loại chưa bị nhiễm điện được cọ xát và sau đĩ trở thành vật mang điện tích dương. Thanh kim loại khi đĩ ở vào tình trạng nào trong các tình trạng sau?
A. Nhận thêm electrơn. B. Mất bớt electrơn.
C. Mất bớt điện tích dương. D. Nhận thêm điện tích dương
Câu 3. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào khơng cĩ dịng điện chạy qua?
A. Một đũa thuỷ tinh cọ xát vào lụa. B. Một quạt máy đang chạy.
C. Một bĩng đèn điện đang sáng. D. Máy tính bỏ túi đang hoạt động.
Câu 4. Chiều dịng điện và chiều dịch chuyển của các electron tự do trong mạch điện là:
A. Ban đầu thì cùng chiều
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 1
Phần I: Trắc nghiệm (2,0đ).
Khoanh trịn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Vật nào dưới đây cĩ tác dụng từ ?
A. Một pin cịn mới đặt riêng trên bàn;
B. Một đoạn dây đồng;
C. Một cuộn dây dẫn đang cĩ dịng điện chạy qua.
D. Một đoạn băng dính
Câu 2: Hai vật nhiễm điện tích cùng loại, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng sẽ:
A. Hút nhau.
B. Đẩy nhau.
C. Vừa hút vừa đẩy nhau.
D. Khơng cĩ hiện tượng gì cả.
Câu 3: Các vật liệu dẫn điện thường dùng là:
A. Đồng, nhơm, sắt.
B. Đồng, nhơm, bạc.
C. Đồng, nhơm, chì.
D. Đồng, nhơm, vàng.
Câu 4: Khi cầu chì trong gia đình bị đứt, để bảo đảm an tồn cho mạng điện ta cĩ thể áp dụng cách nào sau đây?
A. Lấy sợi dây đồng thay cho dây chì.
B. Nhét giấy bạc (trong bao thuốc lá) vào cầu chì.
C. Thay bằng một dây chì khác cùng loại với dây chì bị đứt.
D. Bỏ, khơng dùng cầu chì nữa.
Câu 5: Giới hạn nguy hiểm của hiệu điện thế và cường độ dịng điện đối với cơ thể người là
A. 40V và 70 mA
B. 40V và 100 mA
C. 50V và 70 mA
D. 30V và 100 mA
Câu 6: Trường hợp nào dưới đây cĩ hiệu điện thế bằng khơng?
A. Giữa hai cực của một pin cịn mới khi chưa mắc vào mạch.
B. Giữa hai cực của một pin là nguồn điện trong mạch kín.
C. Giữa hai đầu bĩng đèn đang sáng.
D. Giữa hai đầu bĩng đèn cĩ ghi 6V khi chưa mắc vào mạch.
Câu 7: Để đo dịng điện cĩ cường độ 1,2A, ta dùng ampe kế cĩ GHĐ nào sau đây là phù hợp
nhất ?
A. 2mA;
B.12mA;
C. 2A;
D. 12A.
Câu 8: Trong vật nào sau đây cĩ các êlectrơn tự do ?
A. Một đoạn dây nhựa;
B. Một đoạn vải khơ;
C. Một đoạn gỗ khơ;
D. Một đoạn dây đồng.
Phần II: Tự luận (8,0đ)
Câu 9: (1,5đ). Chất cách điện là gì ? Cho Ví dụ ?
Câu 10: (2,75đ) a) Dịng điện cĩ mấy tác dụng ? Kể tên ?
b) Nồi cơm điện, chảo điện hoạt động dựa trên tác dụng nào của dịng điện ?
Câu 11: (3đ) Một mạch điện bao gồm 1 nguồn điện , 1 bĩng đèn 12V, 1 ampe kế và 2 khĩa K mắc nối tiếp.
a) Vẽ sơ đồ mạch điện và xác định chiều dịng điện.
b) Biết số chỉ của am pe kế là 0,5A. Khi đĩ cường độ dịng điện qua đèn là bao nhiêu ?
c) Để đèn sáng bình thường thì nguồn điện trong mạch cĩ hiệu điện thế là bao nhiêu ?
Câu 12: (1,0đ) Khi thấy cĩ người bị điện giật em cần phải làm gì ?
KIỂM TRA HỌC KÌ II - MÔN LÝ
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cĩ thể làm nhiễm điện cho một vật bằng cách.
A. Cọ xát vật. B. Nhúng vật vào nước nĩng.
C. Cho chạm vào nam châm. D. Cả b và c.
Câu 2. Một thanh kim loại chưa bị nhiễm điện được cọ xát và sau đĩ trở thành vật mang điện tích dương. Thanh kim loại khi đĩ ở vào tình trạng nào trong các tình trạng sau?
A. Nhận thêm electrơn. B. Mất bớt electrơn.
C. Mất bớt điện tích dương. D. Nhận thêm điện tích dương
Câu 3. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào khơng cĩ dịng điện chạy qua?
A. Một đũa thuỷ tinh cọ xát vào lụa. B. Một quạt máy đang chạy.
C. Một bĩng đèn điện đang sáng. D. Máy tính bỏ túi đang hoạt động.
Câu 4. Chiều dịng điện và chiều dịch chuyển của các electron tự do trong mạch điện là:
A. Ban đầu thì cùng chiều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Quốc Huy
Dung lượng: 133,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)