Kiểm tra học kì 2 môn hóa học 11
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bảo Tuyết |
Ngày 17/10/2018 |
94
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra học kì 2 môn hóa học 11 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: HÓA HỌC LỚP 11, BAN NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm, không kể phát đề)
Mã đề thi 112
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Chú ý: Cho C = 12; H = 1; O = 16; Cl = 35,5; Br = 80 ; Ag = 108.
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 1: Khi trùng hợp một ankađien Y thu được polime Z có cấu tạo như sau:
...– CH2C(CH3)=CHCH2CH2C(CH3)=CHCH2CH2C(CH3)=CHCH2–...
Công thức cấu tạo của monome Y là
A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH3-C(CH3)=C=CH2.
C. CH2=C(CH3)-CH3. D. CH2=C(CH3)-CH=CH2.
Câu 2: Cho 0,4 mol hỗn hợp X gồm C3H4, C3H6, C3H8. Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: đốt cháy hoàn toàn trong oxi dư thu được 10,8 gam nước.
- Phần 2: cho qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 6,2 gam.
Phần trăm theo thể tích của C3H4 có trong hỗn hợp X là
A. 20%. B. 30%. C. 25%. D. 50%.
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
CH3COONa X YZ etylbenzen.
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. CH4, C2H2, C6H6, C3H6. B. CH4, C2H2, C6H6, C6H5Cl.
C. CH3COOH, CH4, C2H2, C2H4. D. CH4, C2H2, C6H6, C2H4.
Câu 4: Thuốc thử để nhận biết 3 mẫu hóa chất riêng biệt gồm: benzen, toluen và stiren là
A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch HNO3/H2SO4.
C. dung dịch Na2CO3. D. dung dịch Br2.
Câu 5: Hiđrat hóa hoàn toàn anken X (có xúc tác H+) chỉ thu được một đồng phân cấu tạo là ancol có công thức phân tử C4H10O. Tên của X là
A. but-1-en. B. 2-metylbut-1-en. C. but-2-en. D. 2-metylpropen.
Câu 6: Phân tích định lượng một hiđrocacbon thơm X có thành phần % C trong phân tử là 90,57%. X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Nhận định nào sau đây là sai đối với X?
A. X thuộc dãy đồng đẳng của benzen. B. X làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng.
C. X có 4 đồng phân cấu tạo chứa vòng benzen. D. X làm mất màu dung dịch Br2.
Câu 7: Hỗn hợp X gồm axetilen 0,15 mol; vinylaxetilen 0,1 mol; etilen 0,1 mol và H2 0,4 mol. Nung X với xúc tác niken một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a gam Br2. Giá trị của a là
A. 72. B. 48. C. 56. D. 80.
Câu 8: Dãy gồm các chất đều phản ứng với C2H4 và C2H2 (trong điều kiện thích hợp) là:
A. CO2, H2, dung dịch KMnO4. B. H2, dung dịch Br2, dung dịch KMnO4.
C. H2, dung dịch NaOH, dung dịch HCl. . D. dung dịch Br2, HCl, dung dịch AgNO3/NH3 dư.
Câu 9: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ CH4 theo sơ đồ sau:
CH4 C2H2 Vinylaxetilen Buta-1,3-đien Cao su buna.
Để tổng hợp 100 kg cao su buna theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 60%)
A. 345,679. B. 576,132. C. 124,444. D. 207,407.
Câu 10: Hỗn hợp khí A chứa hiđro và một anken. Tỉ khối hơi của A đối với H2 là 6. Đun nóng nhẹ A có mặt chất xúc tác Ni thì A biến thành hỗn hợp khí B không làm mất màu nước brom và có tỉ khối đối với hiđro là 8. Công thức phân tử của anken là
TRƯỜNG THPT
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2
HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: HÓA HỌC LỚP 11, BAN NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm, không kể phát đề)
Mã đề thi 112
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Chú ý: Cho C = 12; H = 1; O = 16; Cl = 35,5; Br = 80 ; Ag = 108.
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 1: Khi trùng hợp một ankađien Y thu được polime Z có cấu tạo như sau:
...– CH2C(CH3)=CHCH2CH2C(CH3)=CHCH2CH2C(CH3)=CHCH2–...
Công thức cấu tạo của monome Y là
A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH3-C(CH3)=C=CH2.
C. CH2=C(CH3)-CH3. D. CH2=C(CH3)-CH=CH2.
Câu 2: Cho 0,4 mol hỗn hợp X gồm C3H4, C3H6, C3H8. Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: đốt cháy hoàn toàn trong oxi dư thu được 10,8 gam nước.
- Phần 2: cho qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 6,2 gam.
Phần trăm theo thể tích của C3H4 có trong hỗn hợp X là
A. 20%. B. 30%. C. 25%. D. 50%.
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
CH3COONa X YZ etylbenzen.
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. CH4, C2H2, C6H6, C3H6. B. CH4, C2H2, C6H6, C6H5Cl.
C. CH3COOH, CH4, C2H2, C2H4. D. CH4, C2H2, C6H6, C2H4.
Câu 4: Thuốc thử để nhận biết 3 mẫu hóa chất riêng biệt gồm: benzen, toluen và stiren là
A. dung dịch KMnO4. B. dung dịch HNO3/H2SO4.
C. dung dịch Na2CO3. D. dung dịch Br2.
Câu 5: Hiđrat hóa hoàn toàn anken X (có xúc tác H+) chỉ thu được một đồng phân cấu tạo là ancol có công thức phân tử C4H10O. Tên của X là
A. but-1-en. B. 2-metylbut-1-en. C. but-2-en. D. 2-metylpropen.
Câu 6: Phân tích định lượng một hiđrocacbon thơm X có thành phần % C trong phân tử là 90,57%. X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Nhận định nào sau đây là sai đối với X?
A. X thuộc dãy đồng đẳng của benzen. B. X làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng.
C. X có 4 đồng phân cấu tạo chứa vòng benzen. D. X làm mất màu dung dịch Br2.
Câu 7: Hỗn hợp X gồm axetilen 0,15 mol; vinylaxetilen 0,1 mol; etilen 0,1 mol và H2 0,4 mol. Nung X với xúc tác niken một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với hiđro bằng 12,7. Hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a gam Br2. Giá trị của a là
A. 72. B. 48. C. 56. D. 80.
Câu 8: Dãy gồm các chất đều phản ứng với C2H4 và C2H2 (trong điều kiện thích hợp) là:
A. CO2, H2, dung dịch KMnO4. B. H2, dung dịch Br2, dung dịch KMnO4.
C. H2, dung dịch NaOH, dung dịch HCl. . D. dung dịch Br2, HCl, dung dịch AgNO3/NH3 dư.
Câu 9: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ CH4 theo sơ đồ sau:
CH4 C2H2 Vinylaxetilen Buta-1,3-đien Cao su buna.
Để tổng hợp 100 kg cao su buna theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 60%)
A. 345,679. B. 576,132. C. 124,444. D. 207,407.
Câu 10: Hỗn hợp khí A chứa hiđro và một anken. Tỉ khối hơi của A đối với H2 là 6. Đun nóng nhẹ A có mặt chất xúc tác Ni thì A biến thành hỗn hợp khí B không làm mất màu nước brom và có tỉ khối đối với hiđro là 8. Công thức phân tử của anken là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bảo Tuyết
Dung lượng: 66,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)