Kiểm tra học kì 2 cực hay
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoa |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra học kì 2 cực hay thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Chuyên Mỹ
Đề kiểm tra định kì cuối học kì II
Năm học : 2009 - 2010
Môn toán : lớp 2
( Thời gian làm bài 40 phút ) : Ngày kiểm tra : 20 - 5 - 2010
Họ và tên : ......................................................
Lớp : ..................
Viết số thích hợp vào chỗ trống ( 1 điểm)
431 ;........; 433;..........;..........;.............;..........; 438
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé ( 1 điểm)
215 , 675 , 359 , 498
...................................................................
...................................................................
Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)
532 + 245 351+ 46 972 - 430 589 - 35
............. ............. .............. ..............
............. ............. .............. ..............
............. ............. .............. ..............
4.Đúng ghi “Đ” sai ghi “S” ( 1 điểm)
5 x 7 =30 4 x 8 =28
15:5= 3 20 : 4 = 5
5. Đúng ghi “Đ” sai ghi “S”( 1 điểm)
1km =100m 1m = 100mm
1km = 1000m 1m =1000mm
a) Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn từ nhà Hà đến cổng trường là 40 m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường là bao nhiêu mét? ( 1 điểm)
Bài giải
Đường từ nhà đến trường dài số mét là :
a ) 390 m
b ) 310 m
c ) 750 m
b )Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?(1 điểm)
Bài giải
Mỗi tổ có số bạn là :
a ) 28 bạn
b ) 36 bạn
c ) 8 bạn
7.Cho hình tứ giác ABCD (hình vẽ)
3cm B
A
2cm
4cm
D
6cm C
Tính chu vi hình tứ giác ABCD.( 1 điểm)
Bài giải
.....................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
8.Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp:( 1 điểm)
+ = 121
9. Khoanh vào trước câu trả lời đúng ( 1 điểm)
Trong hình bên có :
a ) Số hình chữ nhật là :
A . 1 B . 3
C . 2 D . 4
b ) Số hình tam giác là :
A . 2 B . 3
C . 4 D . 5
Đáp án
Chấm bài KTĐK CHKII
Năm học 2008 - 2009
Môn : Toán - Lớp 2
Bài 1 : ( 1 điểm )
a ) Điền lần lượt các số 432 , 434 , 435 , 436 , 437
Điền đúng mỗi số được 0,2 điểm
Bài 2 ( 1 điểm )
Viết đúng thứ tự các số từ lớn đến bé :671 ; 498 ; 359 ; 215 , được 1 điểm
Bài 3 ( 1 điểm )
Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm
Bài 4 ( 1 điểm )
Điền đúng mỗi ô trống Đ hoặc S được 0,25 điểm
Bài 5 ( 1 điểm )
Điền đúng mỗi ô trống Đ hoặc S được 0,25 điểm
Bài 6 ( 2 điểm )
Khoanh đúng mỗi trường hợp được 1 điểm
a ) Khoanh vào a
b ) Khoanh vào c
Bài 7 ( 1 điểm )
Tính đúng chu vi hình tứ giác ABCD được 1 điểm
Chu vi hình tứ giác ABCD là ( 0,25 điềm )
2 + 3 + 4 + 6 = 15 ( cm ) ( 0,5 điểm )
Đáp số :15 cm ( 0,25 điểm )
Bài 8 ( 1 điểm )
Điền số để có phép tính đúng được 1 điểm
Bài 9 ( 1 điểm ) Khoanh đúng mỗi trường hợp được
Đề kiểm tra định kì cuối học kì II
Năm học : 2009 - 2010
Môn toán : lớp 2
( Thời gian làm bài 40 phút ) : Ngày kiểm tra : 20 - 5 - 2010
Họ và tên : ......................................................
Lớp : ..................
Viết số thích hợp vào chỗ trống ( 1 điểm)
431 ;........; 433;..........;..........;.............;..........; 438
Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé ( 1 điểm)
215 , 675 , 359 , 498
...................................................................
...................................................................
Đặt tính rồi tính ( 1 điểm)
532 + 245 351+ 46 972 - 430 589 - 35
............. ............. .............. ..............
............. ............. .............. ..............
............. ............. .............. ..............
4.Đúng ghi “Đ” sai ghi “S” ( 1 điểm)
5 x 7 =30 4 x 8 =28
15:5= 3 20 : 4 = 5
5. Đúng ghi “Đ” sai ghi “S”( 1 điểm)
1km =100m 1m = 100mm
1km = 1000m 1m =1000mm
a) Đường từ nhà Hà đến cổng trường dài 350m, đường từ nhà Bình đến cổng trường dài hơn từ nhà Hà đến cổng trường là 40 m. Hỏi đường từ nhà Bình đến cổng trường là bao nhiêu mét? ( 1 điểm)
Bài giải
Đường từ nhà đến trường dài số mét là :
a ) 390 m
b ) 310 m
c ) 750 m
b )Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?(1 điểm)
Bài giải
Mỗi tổ có số bạn là :
a ) 28 bạn
b ) 36 bạn
c ) 8 bạn
7.Cho hình tứ giác ABCD (hình vẽ)
3cm B
A
2cm
4cm
D
6cm C
Tính chu vi hình tứ giác ABCD.( 1 điểm)
Bài giải
.....................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................
8.Điền số có hai chữ số vào ô trống để được phép tính thích hợp:( 1 điểm)
+ = 121
9. Khoanh vào trước câu trả lời đúng ( 1 điểm)
Trong hình bên có :
a ) Số hình chữ nhật là :
A . 1 B . 3
C . 2 D . 4
b ) Số hình tam giác là :
A . 2 B . 3
C . 4 D . 5
Đáp án
Chấm bài KTĐK CHKII
Năm học 2008 - 2009
Môn : Toán - Lớp 2
Bài 1 : ( 1 điểm )
a ) Điền lần lượt các số 432 , 434 , 435 , 436 , 437
Điền đúng mỗi số được 0,2 điểm
Bài 2 ( 1 điểm )
Viết đúng thứ tự các số từ lớn đến bé :671 ; 498 ; 359 ; 215 , được 1 điểm
Bài 3 ( 1 điểm )
Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm
Bài 4 ( 1 điểm )
Điền đúng mỗi ô trống Đ hoặc S được 0,25 điểm
Bài 5 ( 1 điểm )
Điền đúng mỗi ô trống Đ hoặc S được 0,25 điểm
Bài 6 ( 2 điểm )
Khoanh đúng mỗi trường hợp được 1 điểm
a ) Khoanh vào a
b ) Khoanh vào c
Bài 7 ( 1 điểm )
Tính đúng chu vi hình tứ giác ABCD được 1 điểm
Chu vi hình tứ giác ABCD là ( 0,25 điềm )
2 + 3 + 4 + 6 = 15 ( cm ) ( 0,5 điểm )
Đáp số :15 cm ( 0,25 điểm )
Bài 8 ( 1 điểm )
Điền số để có phép tính đúng được 1 điểm
Bài 9 ( 1 điểm ) Khoanh đúng mỗi trường hợp được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoa
Dung lượng: 118,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)