Kiem tra hoc ki 2
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Thuần |
Ngày 25/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: kiem tra hoc ki 2 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Tiết 69: Tin hoc 7
Họ và tên: .......................................................... Lớp 7...
Câu 1: Để chỉnh độ rộng của cột vừa khích với dữ liệu đã có trong cột cần thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy chuột trên vạch phân cách cột. B. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột.
C. Nháy chuột trên vạch phân cách dòng. D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 2 : Địa chỉ ô C3 nằm ở :
A. Cột C, dòng 3 B. Dòng C, cột 3 C. Dòng C, Dòng 3 D. Cột C, cột 3
Câu 3 Nút lệnh sắp xếp dữ liệu giảm dần.
A. B. C. D.
Câu 4: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện căn giữa dữ liệu, em chọn nút lệnh nào?
A.. ; B. ; C. ; D.
Câu 5 : Để lọc dữ liệu ta thực hiện lệnh?
A Data. Filter/Show All; C. Data. Filter/Advanced Filter;
B. Data. Filter/AutoFilter; D. Data. Filter/AutoFillter.
Câu 6: Muốn xoá hẳn một hàng ra khỏi trang tính ta thực hiện câu lệnh nào sau đây?
A. Nhấn phím Delete; B. Edit Delete;
C. Table Delete Rows; D. Tool Delete.
Câu 7: Để định dạng màu chữ cho văn bản sử dụng nút lệnh
A. Font Color. B. Color Font. C. Fill Color D. Color Fill.
Câu 8 : Để lưu 1 trang trính ta cần sử dụng lệnh nào sau đây?
A. File/Open B. File/Save C. File/Exit D. File/Print
Câu 9: Để định dạng kiểu chữ đậm, em sử dụng nút lệnh nào?
A. B C. D. A và C đúng
Câu 10: Để vẽ đồ thị em dùng lệnh nào sau đây?
A. simplify B. expand C. solve D. plot
Câu 11: Để thay đổi lề trang in, em sử dụng lệnh
A. File/Page Setup/chọn trang Magins B. File/Page Setup/chọn trang Sheet
C. File/Page Setup/chọn trang Page D. Câu A, B, C đều đúng.
Câu 12: Để thoát khỏi trang trính ta cần sử dụng lệnh nào sau đây?
A. File Exit; B. Alt+F4;
C. Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ D. Cả (A), (B), (C).
Câu 13: Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây:
A. Click phải tại hàng chọn Insert. B.. Chọn hàng vào Insert chọn Rows.
C. Chọn hàng vào Insert chọn Columns. D. Cả 2 câu a và b dều đúng.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO ĐÂY!
Câu 14:: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?
A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi
B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số
C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số
D. Nhập sai dữ liệu.
Câu 15: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc
A. Hàng có giá trị cao nhất B. Hàng có giá trị thấp nhất.
C. Hàng có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất D. Cột có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất
Câu 16: : Nháy chuột vào vị trí nào trong 3 vị trí sau đây để bắt đầu với phần mềm TIM
Câu 17: Để thực hiện việc in văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. B. C. D. B và C đúng
Câu 18: Hãy chọn câu đúng.
A. Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau;
B. Dấu = là dấu cuối cùng cần gõ khi nhập công thức vào ô
C Thanh công thức và ô tính bao giờ cũng giống nhau D. Tất cả đều sai
Câu 19: Nút lệnh nào sau đây dùng để vẽ biểu đồ?
A. B. C
Tiết 69: Tin hoc 7
Họ và tên: .......................................................... Lớp 7...
Câu 1: Để chỉnh độ rộng của cột vừa khích với dữ liệu đã có trong cột cần thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy chuột trên vạch phân cách cột. B. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột.
C. Nháy chuột trên vạch phân cách dòng. D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 2 : Địa chỉ ô C3 nằm ở :
A. Cột C, dòng 3 B. Dòng C, cột 3 C. Dòng C, Dòng 3 D. Cột C, cột 3
Câu 3 Nút lệnh sắp xếp dữ liệu giảm dần.
A. B. C. D.
Câu 4: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện căn giữa dữ liệu, em chọn nút lệnh nào?
A.. ; B. ; C. ; D.
Câu 5 : Để lọc dữ liệu ta thực hiện lệnh?
A Data. Filter/Show All; C. Data. Filter/Advanced Filter;
B. Data. Filter/AutoFilter; D. Data. Filter/AutoFillter.
Câu 6: Muốn xoá hẳn một hàng ra khỏi trang tính ta thực hiện câu lệnh nào sau đây?
A. Nhấn phím Delete; B. Edit Delete;
C. Table Delete Rows; D. Tool Delete.
Câu 7: Để định dạng màu chữ cho văn bản sử dụng nút lệnh
A. Font Color. B. Color Font. C. Fill Color D. Color Fill.
Câu 8 : Để lưu 1 trang trính ta cần sử dụng lệnh nào sau đây?
A. File/Open B. File/Save C. File/Exit D. File/Print
Câu 9: Để định dạng kiểu chữ đậm, em sử dụng nút lệnh nào?
A. B C. D. A và C đúng
Câu 10: Để vẽ đồ thị em dùng lệnh nào sau đây?
A. simplify B. expand C. solve D. plot
Câu 11: Để thay đổi lề trang in, em sử dụng lệnh
A. File/Page Setup/chọn trang Magins B. File/Page Setup/chọn trang Sheet
C. File/Page Setup/chọn trang Page D. Câu A, B, C đều đúng.
Câu 12: Để thoát khỏi trang trính ta cần sử dụng lệnh nào sau đây?
A. File Exit; B. Alt+F4;
C. Nháy chuột vào nút lệnh trên thanh công cụ D. Cả (A), (B), (C).
Câu 13: Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây:
A. Click phải tại hàng chọn Insert. B.. Chọn hàng vào Insert chọn Rows.
C. Chọn hàng vào Insert chọn Columns. D. Cả 2 câu a và b dều đúng.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO ĐÂY!
Câu 14:: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?
A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi
B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số
C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số
D. Nhập sai dữ liệu.
Câu 15: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc
A. Hàng có giá trị cao nhất B. Hàng có giá trị thấp nhất.
C. Hàng có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất D. Cột có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất
Câu 16: : Nháy chuột vào vị trí nào trong 3 vị trí sau đây để bắt đầu với phần mềm TIM
Câu 17: Để thực hiện việc in văn bản, em chọn nút lệnh nào?
A. B. C. D. B và C đúng
Câu 18: Hãy chọn câu đúng.
A. Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau;
B. Dấu = là dấu cuối cùng cần gõ khi nhập công thức vào ô
C Thanh công thức và ô tính bao giờ cũng giống nhau D. Tất cả đều sai
Câu 19: Nút lệnh nào sau đây dùng để vẽ biểu đồ?
A. B. C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Thuần
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)