Kiểm tra học kì 1 toán 7

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị M | Ngày 16/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra học kì 1 toán 7 thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS KIM ĐƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2013 – 2014.
MÔN: Toán 7
Thời gian làm bài 90 phút

PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tích  bằng:





Câu 2: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = -5 thì y = .
Khi y = 5 thì giá trị tương ứng của x là:
50

-50


Câu 3: Đồ thị hàm số y =  là đường thẳng OM. Khi đó:
M(-5 ; 2)
M(; 1)
M(2 ; -5)
M(; 3)

Câu 4: Đường thẳng a song song với đường thẳng b. Đường thẳng c cắt đường thẳng a theo một góc . Vậy:
Đường thẳng c sẽ song song với đường thẳng b
Đường thẳng c sẽ vuông góc với đường thẳng b
Đường thẳng c sẽ không cắt đường thẳng b
Đường thẳng c sẽ không vuông góc với đường thẳng b.
PHẦN II/ TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) có dạng như thế nào ?
Vẽ đồ thị hàm số y = 0,5x.
Câu 2: (2 điểm)
Tam giác ABC có số đo 3 góc A, B, C lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 9.
Tính số đo các góc của tam giác ABC.
Câu 3: (2 điểm)
Tìm x biết:

Thực hiện phép tính:


Câu 4: (3 điểm)
Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm cạnh BC.
Chứng minh rằng:
AM vuông góc với BC
AM là tia phân giác góc A
Câu 5: (1 điểm)
So sánh 2 số:  và 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: TOÁN 7

Chủ đề

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng




Mức độ thấp
Mức độ cao


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

1. Cộng, trừ số hữu tỉ



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ



- Nắm vững các quy tắc về cộng trừ số hữu tỉ
1
1
10%





2. Lũy thừa của số hữu tỉ





Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
- Vận dụng cách nhân lũy thừa để giải bài tập
1
0,5
5%




- Vận dụng các quy tắc về lũy thừa để giải bài tập


1
1
10%

- Vận dụng các quy tắc về lũy thừa để so sánh hai số hữu tỉ
1
1
10%

3. Đại lượng tỉ lệ thuận và bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


- Biết tìm giá trị của một đại lượng khi biết giá trị tương ứng của đại lượng kia
1
0,5
5%


- Vận dụng định nghĩa và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận, nghịch để giải các bài toán cơ bản

1
2
20%



4. Đồ thị hàm số y= ax






Số câu
Số điểm
Tỉ lệ

- Biết cách vẽ ĐTHS y=ax





1
1
10%
- Biết một điểm có thuộc đồ thị hàm số đã cho hay không.
1
0,5
5%






5. Hai đường thẳng song song




Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


- Củng cố dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song
1
0,5
5%






6. Các trường hợp bằng nhau của tam giác










Số câu
Số điểm
Tỉ lệ





- Vận dụng các trường hợp bằng nhau để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra những cạnh, góc tương ứng bằng nhau
1
2
20%



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
1
10%
3
1,5
15%
1
1
10%

3
5
50%

1
1
10%

Tổng:
Số điểm: 10
Tỉ lệ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị M
Dung lượng: 359,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)