Kiểm tra học kì 1 toán 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tùng | Ngày 09/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra học kì 1 toán 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Đề Kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2010 – 2011
Môn thi : Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:................................................ Lớp:.........
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng. (Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm)
1. Số 706 405 được viết thành tổng là :
A. 700 000 + 60 000 + 400 + 5
B. 70 000 + 6000 + 40 + 5
C. 700 000 + 6 000 + 400 + 5
2. Cho dãy số 880 ; 885 ; 890 ; 895; …
Số tiếp theo của dãy số trên là :
A. 990 B. 900 C. 896
3.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9999 <…< 10 001 là :
A. 9991 B. 99 910 C. 10 000
4. Cho phép tính : 111 000 – 9999. Kết quả của phép tính là :
A. 101 001 B. 110 111 C. 102 101
5. Phép cộng 5436 + 7917 có kết quả là:
A. 12 353 B. 12 343 C. 13 353
6. 1 phút 8 giây = ? giây
A. 18 giây B. 68 giây C. 58 giây
7. Trung bình cộng của 3 số : 96 ; 121 ; 143 là :
A. 110 B. 120 C. 102
8.Đúng ghi Đ ; sai ghi S
Hình chữ nhật ABCD có:
A . AB song song với DC
AD vuông góc với DC
4 góc đều là góc vuông.
Bốn cạnh đều bằng nhau.
9. Cho các số sau: 24 678, 943 567, 28 092, 902 011. Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 28 092, 24 678, 902 011, 943 567.
B. 24 678, 28 092, 902 011, 943 567.
C. 24 678, 902 011, 28 092, 943 567.
10. Đổi: 2 giờ 15 phút = ………..phút. Kết quả đúng là
A. 130 phút C. 140 phút
B. 135 phút D. 145 phút
11. Giá trị của các chữ số 8 trong số 548762 là:
A. 80
B. 800
C. 8000

12. 3 tạ 6 kg = ........kg, số cần điền vào chỗ trống là:
A. 360
B. 306
C. 36

13. 2 giờ 27 phút = .........phút, số cần điền vào chỗ trống là:
A. 147 phút
B. 29 phút
C. 54 phút

14. Trong các số 98 717, 904, 7 621 số chia hết cho 2 là:
A. 98 717
B. 7 621
C. 904

15.Trung bình cộng của các số 18; 23; 28 là:
A. 25
B. 24
C. 23

16. Hình chữ nhật có chiều dài là 25 cm, chiều rộng bằng  chiều dài. Diện tích của hình đó là :
A. 100cm2
B. 125 cm2
C. 5 cm2

17. Số bé nhất trong các số 12 456; 12 654; 12721; 12 217 là:
A. 12 217
B. 12 456
C. 12721

18. Hình tứ giác ABCD có các cặp cạnh song song là:
A B
A. AB và CD
B. AD và BC
C. AD và DC D C
19. Số gồm 5 triệu, 4 nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị. A. 5400321 B. 5040321 C. 5004321 D. 5430021 20. Khoanh vào số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 9tạ 5kg > …….kg A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005 21. Biết  quãng đường AB dài 12 km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu kilômét? A. 20km B. 30km C. 36km D. 40km





B. Phần tự luận.
Bài 1: (1 điểm) Tìm X
1855 : X = 35
……………………
……………………
Bài 2: (1,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tùng
Dung lượng: 40,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)