KIỂM TRA HỌC KÌ 1 SINH 7 HAY
Chia sẻ bởi Minh Tri |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA HỌC KÌ 1 SINH 7 HAY thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ THANH
HỌ VÀ TÊN:…………………………………..................
LỚP 7
ĐỀ KIỄM TRA HK I(năm học 2011-2012)
MÔN: SINH HỌC 7
Thời gian: 45 phút
Nhận xét của giáo viên Điểm
A - Phần trắc nghiệm (3,0 điểm):
Câu 1(2,4 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu đúng nhất trong các câu sau đây:
1. Bộ phận làm nhiệm vụ bài tiết của trùng roi là:
a. Chất nguyên sinh b. Không bào
c. Hạt dự trữ d. Nhân tế bào
2. Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thuỷ tức là:
a. Tái sinh. b. Thụ tinh.
c. Mọc chồi. d. Tái sinh và mọc chồi.
3. Lợn gạo có mang ấu trùng của:
a. Sán dây. b. Sán lá máu.
c. Sán bã trầu. d. Sán lá gan.
4. Động vật không được xếp vào Ngành thân mềm là:
a. Sò. b. Mực.
c. sên. d. Sứa .
5. Đặc điểm chỉ có ở châu chấu nhưng không có ở nhện là:
a. Cơ thể phân đốt b. Sống ở cạn.
c. Cơ thể chia làm ba phần. d. Sống ở nước
6. Hình thức sinh sản ở động vật nguyên sinh là:
a. Phân đôi. b. Bào tử.
c. Tái sinh. d. Mọc chồi.
Câu 2 (0,6điểm): Hãy sắp xếp các đặc điểm tương ứng với một số đại diện thuộc ngành Chân khớp vào cột trả lời cho phù hợp:
STT
Các đại diện
Trả lời
Các đặc điểm
1.
Tôm sông
(Giáp xác)
1…………………
a. Sống ở nước.
b. Sống ở cạn.
c. Cơ thể gồm: Đầu - ngực, bụng.
d. Cơ thể gồm: Đầu, ngực, bụng.
e. Hô hấp bằng mang.
g. Hô hấp bằng ống khí.
2.
Con nhện
(Hình nhện)
2
3.
Châu chấu
(Sâu bọ)
3…………………
B - Phần tự luận (7,0 điểm):
Câu 3 (2,0 điểm): Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp.
Câu 4 (2,0 điểm): Trình bày các hình thức sinh sản của thủy tức ?
Câu 5 (3,0 điểm): Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người.
……Hết…..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
II/ TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
Câu 1:(mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
đ/án
b
c
b
d
c
a
Câu 2: (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
1- a, c, e
2- b, c
3- b, d, g
I/ TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 3: (2,0 điểm): Có bộ xương nghoài bằng ki tin nâng đỡ, che chở; các chân phân đốt khớp động; nhờ lột xác mà tăng trưởng cơ thể. Nhờ sự thích nghi với các điều kiện sống và môi trường khác nhau mà chân khóp rất đa dạng về cấu tạo, môi trường sống và tập tính.
Câu 4: (2,0 điểm):
- Sinh sản mọc chồi: khi đủ các điều kiện thủy tức sinh sản vô tính mọc chồi. Chồi con khi kiếm được thưc ăn, tách khỏi cơ thể mẹ để sống độc lập.
- Sinh sản hữu tính:
HỌ VÀ TÊN:…………………………………..................
LỚP 7
ĐỀ KIỄM TRA HK I(năm học 2011-2012)
MÔN: SINH HỌC 7
Thời gian: 45 phút
Nhận xét của giáo viên Điểm
A - Phần trắc nghiệm (3,0 điểm):
Câu 1(2,4 điểm): Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu đúng nhất trong các câu sau đây:
1. Bộ phận làm nhiệm vụ bài tiết của trùng roi là:
a. Chất nguyên sinh b. Không bào
c. Hạt dự trữ d. Nhân tế bào
2. Hình thức sinh sản giống nhau giữa san hô và thuỷ tức là:
a. Tái sinh. b. Thụ tinh.
c. Mọc chồi. d. Tái sinh và mọc chồi.
3. Lợn gạo có mang ấu trùng của:
a. Sán dây. b. Sán lá máu.
c. Sán bã trầu. d. Sán lá gan.
4. Động vật không được xếp vào Ngành thân mềm là:
a. Sò. b. Mực.
c. sên. d. Sứa .
5. Đặc điểm chỉ có ở châu chấu nhưng không có ở nhện là:
a. Cơ thể phân đốt b. Sống ở cạn.
c. Cơ thể chia làm ba phần. d. Sống ở nước
6. Hình thức sinh sản ở động vật nguyên sinh là:
a. Phân đôi. b. Bào tử.
c. Tái sinh. d. Mọc chồi.
Câu 2 (0,6điểm): Hãy sắp xếp các đặc điểm tương ứng với một số đại diện thuộc ngành Chân khớp vào cột trả lời cho phù hợp:
STT
Các đại diện
Trả lời
Các đặc điểm
1.
Tôm sông
(Giáp xác)
1…………………
a. Sống ở nước.
b. Sống ở cạn.
c. Cơ thể gồm: Đầu - ngực, bụng.
d. Cơ thể gồm: Đầu, ngực, bụng.
e. Hô hấp bằng mang.
g. Hô hấp bằng ống khí.
2.
Con nhện
(Hình nhện)
2
3.
Châu chấu
(Sâu bọ)
3…………………
B - Phần tự luận (7,0 điểm):
Câu 3 (2,0 điểm): Nêu đặc điểm chung của ngành chân khớp.
Câu 4 (2,0 điểm): Trình bày các hình thức sinh sản của thủy tức ?
Câu 5 (3,0 điểm): Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người.
……Hết…..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
II/ TRẮC NGHIỆM(3 điểm)
Câu 1:(mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
đ/án
b
c
b
d
c
a
Câu 2: (mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
1- a, c, e
2- b, c
3- b, d, g
I/ TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 3: (2,0 điểm): Có bộ xương nghoài bằng ki tin nâng đỡ, che chở; các chân phân đốt khớp động; nhờ lột xác mà tăng trưởng cơ thể. Nhờ sự thích nghi với các điều kiện sống và môi trường khác nhau mà chân khóp rất đa dạng về cấu tạo, môi trường sống và tập tính.
Câu 4: (2,0 điểm):
- Sinh sản mọc chồi: khi đủ các điều kiện thủy tức sinh sản vô tính mọc chồi. Chồi con khi kiếm được thưc ăn, tách khỏi cơ thể mẹ để sống độc lập.
- Sinh sản hữu tính:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Minh Tri
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)