Kiểm tra học kì 1 sinh 7
Chia sẻ bởi Trần Hoàng Liệt |
Ngày 15/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: kiểm tra học kì 1 sinh 7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Tuần 17 Tiết 32
Ngày soạn : 26/11/2013
Ngày dạy : 09 /12/2013
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU
Kiến thức: Củng cố lại nội dung các đặc điểm, cấu tạo, lối sống các đại diện của các ngành đã học của phần động vật không xương sống .
Kĩ năng: Có kĩ năng làm bài kiểm tra.
Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong thi cử.
II. CHUẨN BỊ
- GV: đề bài đã chuẩn bị sẵn.
- HS: Sự chuẩn bị theo nội dung đã ôn tập.
III. PHƯƠNG PHÁP :
Kiểm tra giấy
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY - GIÁO DỤC
1. định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 1p
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy học bài mới:
MA TRẬN
TÊN CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Tổng
Điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I: NGÀNH ĐVNS
Biết được ĐVNS nào gây ra căn bệnh kiết lị ở người
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0.5đ
5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5đ
5%
Chương II: NGÀNH RUỘT KHOANG
Loài sinh vật nào của ngành ruột khoang sống thành tập đoàn
Thủy tức là sinh vật thuộc ngành nào
Hiểu được đặc điểm chung của ngành ruột khoang
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu: 2
1đ
10%
Số câu: 1
2đ
20%
Số câu: 3
Số điểm: 3đ
30%
Chương III: CÁC NGÀNH GIUN
Hiểu được điểm đặc trưng nhất của ngành Giun tròn
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5đ
0,5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5đ
0,5%
Chương IV: NGÀNH THÂN MỀM
Biết được vỏ trai có mấy lớp
Kể tên các đại diện thuộc Ngành Thân Mềm . Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm .
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu: 1
0,5đ
5%
Số câu: 1
3đ
30%
Số câu: 2
Số điểm: 3,5đ
35%
Chương V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Các phần phụ có chức năng giữ và xử lý mồi của tôm
Trình bày đặc điểm chung và vai trò của lớp sâu bọ
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu: 1
0,5đ
5%
Số câu: 1
2đ
20%
Số câu: 2
Số điểm: 2,5đ
2,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 3
Số điểm: 1,5đ
Tỉ lệ 15 %
Số câu: 4
Số điểm: 3,5đ
Tỉ lệ 35 %
Số câu: 2
Số điểm: 5đ
Tỉ lệ 50 %
Số câu: 9
Số điểm: 10,0đ
100 %
ĐỀ
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3điểm )
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐẦU CÂU CHO CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
Câu 1: (0.5đ) ĐVNS nào gây ra căn bệnh kiết lị ở người
A. Trùng giày B. Trùng sốt rét C. Trùng kiết lị D. Trùng biến hình
Câu 2: (0.5đ) Loài sinh vật nào của ngành ruột khoang sống thành tập đoàn
A. Thủy tức B. Sứa C. Hải quỳ D. San hô
Câu 3: (0.5đ) Thủy tức là sinh vật thuộc ngành
A. Động vật nguyên sinh B. Ruột khoang C. Giun tròn D. Giun đốt
Câu 4: (0.5đ) Đặc điểm đặc trưng nhất của ngành Giun tròn là:
A.Cơ thể không phân đốt,đối xứng hai bên B.Cơ thể phân đốt,cơ quan tiêu hoá phát triển
C. Cơ thể không phân đốt có dạng hình trụ tròn D. Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên.
Câu 5 : (0.5đ) Vỏ trai được cấu tạo mấy lớp ?
A.
Ngày soạn : 26/11/2013
Ngày dạy : 09 /12/2013
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU
Kiến thức: Củng cố lại nội dung các đặc điểm, cấu tạo, lối sống các đại diện của các ngành đã học của phần động vật không xương sống .
Kĩ năng: Có kĩ năng làm bài kiểm tra.
Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong thi cử.
II. CHUẨN BỊ
- GV: đề bài đã chuẩn bị sẵn.
- HS: Sự chuẩn bị theo nội dung đã ôn tập.
III. PHƯƠNG PHÁP :
Kiểm tra giấy
IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY - GIÁO DỤC
1. định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 1p
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy học bài mới:
MA TRẬN
TÊN CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
Tổng
Điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương I: NGÀNH ĐVNS
Biết được ĐVNS nào gây ra căn bệnh kiết lị ở người
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0.5đ
5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5đ
5%
Chương II: NGÀNH RUỘT KHOANG
Loài sinh vật nào của ngành ruột khoang sống thành tập đoàn
Thủy tức là sinh vật thuộc ngành nào
Hiểu được đặc điểm chung của ngành ruột khoang
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu: 2
1đ
10%
Số câu: 1
2đ
20%
Số câu: 3
Số điểm: 3đ
30%
Chương III: CÁC NGÀNH GIUN
Hiểu được điểm đặc trưng nhất của ngành Giun tròn
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5đ
0,5%
Số câu: 1
Số điểm: 0,5đ
0,5%
Chương IV: NGÀNH THÂN MỀM
Biết được vỏ trai có mấy lớp
Kể tên các đại diện thuộc Ngành Thân Mềm . Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm .
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu: 1
0,5đ
5%
Số câu: 1
3đ
30%
Số câu: 2
Số điểm: 3,5đ
35%
Chương V: NGÀNH CHÂN KHỚP
Các phần phụ có chức năng giữ và xử lý mồi của tôm
Trình bày đặc điểm chung và vai trò của lớp sâu bọ
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu: 1
0,5đ
5%
Số câu: 1
2đ
20%
Số câu: 2
Số điểm: 2,5đ
2,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 3
Số điểm: 1,5đ
Tỉ lệ 15 %
Số câu: 4
Số điểm: 3,5đ
Tỉ lệ 35 %
Số câu: 2
Số điểm: 5đ
Tỉ lệ 50 %
Số câu: 9
Số điểm: 10,0đ
100 %
ĐỀ
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3điểm )
KHOANH TRÒN CHỮ CÁI ĐẦU CÂU CHO CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
Câu 1: (0.5đ) ĐVNS nào gây ra căn bệnh kiết lị ở người
A. Trùng giày B. Trùng sốt rét C. Trùng kiết lị D. Trùng biến hình
Câu 2: (0.5đ) Loài sinh vật nào của ngành ruột khoang sống thành tập đoàn
A. Thủy tức B. Sứa C. Hải quỳ D. San hô
Câu 3: (0.5đ) Thủy tức là sinh vật thuộc ngành
A. Động vật nguyên sinh B. Ruột khoang C. Giun tròn D. Giun đốt
Câu 4: (0.5đ) Đặc điểm đặc trưng nhất của ngành Giun tròn là:
A.Cơ thể không phân đốt,đối xứng hai bên B.Cơ thể phân đốt,cơ quan tiêu hoá phát triển
C. Cơ thể không phân đốt có dạng hình trụ tròn D. Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên.
Câu 5 : (0.5đ) Vỏ trai được cấu tạo mấy lớp ?
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hoàng Liệt
Dung lượng: 66,76KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)