Kiẻm tra học kì 1 + ma trận
Chia sẻ bởi Nguyên Ngoc Hưng |
Ngày 26/04/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Kiẻm tra học kì 1 + ma trận thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN- LỚP 5B
Năm học: 2017 – 2018
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TL
TL
TL
TL
TL
Số tự nhiên, các phép tính với các số tự nhiên viết số thập phân,
Số câu
2
2
1
5
Câu số
1,2
4,5
7
1,2,4,5,7
Số điểm
2 điểm
3 điểm
1điểm
4điểm
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng, đo độ dài; đo diện tích
Số câu
1
1
Câu số
3
3
Số điểm
2điểm
2điểm
Yếu tố hình học: Giải toán liên quan đến diện tích hình tam giác
Số câu
1
1
Câu số
6
6
Số điểm
2 điểm
2điểm
Tổng
Số câu
3
2
1
1
7
Số điểm
4điểm
3điểm
2điểm
1điểm
10điểm
Ma trận câu hỏi đề kiếm tra môn Toán Lớp 5
Số TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Múc 4
Cộng
1
Số học
Số câu
2
2
1
5
Câu số
1,2
4,5
7
1,2,4,5,7
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
3
3
3
Giải toán có lời văn
Số câu
1
1
Câu số
6
6
Tổng số câu
3
2
1
1
7
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn : Toán lớp 5B
Năm học: 2017 -2018
Giáo viên ra đề: Tô Thanh Tùng
Câu 1:(1điểm) Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a. 59,29 . . . . . 60 b. 0,7 9 . . . . . 0,079
c. 95,7 . . . . . 95,68 d. 101,01 . . . . . 101,010
Câu 2: (1 điểm):
a/ (0,5điểm) Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là
b/ (0,5điểm) Chữ số 5 trong số 123,456 thuộc hàng
Câu 3:(2điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a/ 8 m2 6 dm2 = ………… dm2
b/ 8,2 tạ = …………. kg
c/ 3/4m = ………… dm
d. 1,2 ha = …………m2
Câu 4:(1điểm): Đổi các phân số sau ra số thập phân (1 điểm)
= …………. = …………
Câu5:(2điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 425,65 + 493,13 b) 42,43 - 34,38 c/ 2,36 x 4,3 d) 142,8 : 4,2
Câu 6.(2điểm)Tính diện tích phần tô đậm ở hình dưới đây:
Bài7 : (1 điểm)
() ( ) () () ().
-----Hết----
An Hiệp ngày 10 tháng 12 năm 2017
Giáo viên ra đề
Tô Thanh Tùng
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CÁCH GHI ĐIỂM
Môn : Toán lớp 5B
Năm học: 2017 -2018
Câu 1:(1điểm) Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a. 59,29< 60 b. 0,7 9 > 0,079
c. 95,7> 95,68 d. 101,01 = 101,010
Câu 2: (1 điểm):
a/ (0,5điểm) Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là:
.
b/ (0,5điểm) Chữ số 5 trong số 123,456 thuộc hàng: phần trăm
Câu3:(2điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( đúng mỗi số được 0,5 điểm)
a/ 8 m2 6 dm2 = 806 dm2
b/ 8,2 tạ = …820 kg
c/ 3/4m = ..7,5.. dm
d
MÔN TOÁN- LỚP 5B
Năm học: 2017 – 2018
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TL
TL
TL
TL
TL
Số tự nhiên, các phép tính với các số tự nhiên viết số thập phân,
Số câu
2
2
1
5
Câu số
1,2
4,5
7
1,2,4,5,7
Số điểm
2 điểm
3 điểm
1điểm
4điểm
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng, đo độ dài; đo diện tích
Số câu
1
1
Câu số
3
3
Số điểm
2điểm
2điểm
Yếu tố hình học: Giải toán liên quan đến diện tích hình tam giác
Số câu
1
1
Câu số
6
6
Số điểm
2 điểm
2điểm
Tổng
Số câu
3
2
1
1
7
Số điểm
4điểm
3điểm
2điểm
1điểm
10điểm
Ma trận câu hỏi đề kiếm tra môn Toán Lớp 5
Số TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Múc 4
Cộng
1
Số học
Số câu
2
2
1
5
Câu số
1,2
4,5
7
1,2,4,5,7
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
3
3
3
Giải toán có lời văn
Số câu
1
1
Câu số
6
6
Tổng số câu
3
2
1
1
7
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn : Toán lớp 5B
Năm học: 2017 -2018
Giáo viên ra đề: Tô Thanh Tùng
Câu 1:(1điểm) Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a. 59,29 . . . . . 60 b. 0,7 9 . . . . . 0,079
c. 95,7 . . . . . 95,68 d. 101,01 . . . . . 101,010
Câu 2: (1 điểm):
a/ (0,5điểm) Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là
b/ (0,5điểm) Chữ số 5 trong số 123,456 thuộc hàng
Câu 3:(2điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a/ 8 m2 6 dm2 = ………… dm2
b/ 8,2 tạ = …………. kg
c/ 3/4m = ………… dm
d. 1,2 ha = …………m2
Câu 4:(1điểm): Đổi các phân số sau ra số thập phân (1 điểm)
= …………. = …………
Câu5:(2điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 425,65 + 493,13 b) 42,43 - 34,38 c/ 2,36 x 4,3 d) 142,8 : 4,2
Câu 6.(2điểm)Tính diện tích phần tô đậm ở hình dưới đây:
Bài7 : (1 điểm)
() ( ) () () ().
-----Hết----
An Hiệp ngày 10 tháng 12 năm 2017
Giáo viên ra đề
Tô Thanh Tùng
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CÁCH GHI ĐIỂM
Môn : Toán lớp 5B
Năm học: 2017 -2018
Câu 1:(1điểm) Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm:
a. 59,29< 60 b. 0,7 9 > 0,079
c. 95,7> 95,68 d. 101,01 = 101,010
Câu 2: (1 điểm):
a/ (0,5điểm) Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là:
.
b/ (0,5điểm) Chữ số 5 trong số 123,456 thuộc hàng: phần trăm
Câu3:(2điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( đúng mỗi số được 0,5 điểm)
a/ 8 m2 6 dm2 = 806 dm2
b/ 8,2 tạ = …820 kg
c/ 3/4m = ..7,5.. dm
d
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyên Ngoc Hưng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)