Kiểm tra Hóa học 9(Tiết 20)
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Hóa học 9(Tiết 20) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: …………………………………….. KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ A
Lớp: …………. Môn: Hóa học – Lớp 9
Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
A. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1(0,25 điểm) Cho 44,8g KOH tác dụng với 9,8g H2SO4, sau phản ứng đo độ pH thì
A. pH = 7 B. pH < 7
C. pH >7 D. Không xác định được
Câu 2(0,25 điểm) Để hòa tan 5,1g oxit có dạng R2O3 cần dùng 43,8g dung dịch HCl 25%. Công thức của oxit đó là
A. Cr2O3 B. Ga2O3
C. Fe2O3 D. Al2O3
(: Cr = 52; Ga = 70; Fe = 56; Al = 27; O = 16; H = 1; Cl = 35,5)
Câu 3(0,25 điểm) Hai muốùi nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch :
A. FeSO4 và K2S B. NaCl và AgNO3
C. K2SO4 và Ba(NO3)2 D. Na2SO4 và KNO3
Câu 4(0,25 điểm) Khí CO có lẫn CO2, SO2 , có thể làm sạch khí CO bằng
A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl D. Dung dịch H2SO4
Câu 5 (0,25 điểm) Trộn 13,44g dung dịch KOH 25% với 32,5g dung dịch FeCl3 20%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 2,5g B. 2,14g
C. 3g D. 3,25g
Câu 6(0,25 điểm) Cho 1g hợp kim của Na tác dụng với nước thu được kiềm (chỉ có Na phản ứng với nước), để trung hòa dung dịch kiềm trên phải dùng 50ml dung dịch HCl 0,2M. Thành % của Na trong hợp kim là:
A. 24% B. 46%
C. 11,5% D. 23%
Câu 7(0,25 điểm) Nhóm chất nào sau đây khi tác dụng với axit sunfuric loãng đều có khí thoát ra:
A. Zn, NaNO3, BaCl2 B. Al, CaCO3, Na2S
C. NaOH, Fe, MgCO3 D.Na2SO3, K2CO3, Ag
Câu 8 (0,25 điểm) Cho những axit sau :H2SO3, HNO3, H2SO4, H2CO3, H3PO4. Dãy các oxit nào sau đây tương ứng với các axit trên:
A.SO2, NO2, SO3, CO, P2O5. B. SO2, N2O3, SO3, CO2, P2O5
C. SO2, N2O5, SO3, CO2, P2O5. D. SO2, NO, SO3, CO2, P2O5 .
B. Tự luận ( 8 điểm)
Câu 1:(3 điểm) Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau:
CaSO3
FeS2 SO2 H2SO3Na2SO3SO2
Na2SO3
Câu 2: (2 điểm) Có ba lọ đựng ba dung dịch HCl, H2SO4, HNO3. Trình bày cách nhận biết các dung dịch trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (nếu có).
Câu 3:(3điểm) Dẫn 1,12 lít khí lưu huỳnh đioxit (đktc) đi qua 700ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M
a. Viết phương trình hoá học
b. Tính khối lượng các chất sau phản ứng.
c. Tính nồng độ mol của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng. Giả sử thể tích
dung dịch thay đổi không đáng kể.
( Cho: S= 32, O= 16, Ca= 40, H= 1)
Họ và tên: …………………………………….. KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ B
Lớp: …………. Môn: Hóa học – Lớp 9
Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
A. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1(0,25 điểm) Hai muốùi nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch :
A. Na2SO4 và KNO3
Lớp: …………. Môn: Hóa học – Lớp 9
Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
A. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1(0,25 điểm) Cho 44,8g KOH tác dụng với 9,8g H2SO4, sau phản ứng đo độ pH thì
A. pH = 7 B. pH < 7
C. pH >7 D. Không xác định được
Câu 2(0,25 điểm) Để hòa tan 5,1g oxit có dạng R2O3 cần dùng 43,8g dung dịch HCl 25%. Công thức của oxit đó là
A. Cr2O3 B. Ga2O3
C. Fe2O3 D. Al2O3
(: Cr = 52; Ga = 70; Fe = 56; Al = 27; O = 16; H = 1; Cl = 35,5)
Câu 3(0,25 điểm) Hai muốùi nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch :
A. FeSO4 và K2S B. NaCl và AgNO3
C. K2SO4 và Ba(NO3)2 D. Na2SO4 và KNO3
Câu 4(0,25 điểm) Khí CO có lẫn CO2, SO2 , có thể làm sạch khí CO bằng
A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl D. Dung dịch H2SO4
Câu 5 (0,25 điểm) Trộn 13,44g dung dịch KOH 25% với 32,5g dung dịch FeCl3 20%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 2,5g B. 2,14g
C. 3g D. 3,25g
Câu 6(0,25 điểm) Cho 1g hợp kim của Na tác dụng với nước thu được kiềm (chỉ có Na phản ứng với nước), để trung hòa dung dịch kiềm trên phải dùng 50ml dung dịch HCl 0,2M. Thành % của Na trong hợp kim là:
A. 24% B. 46%
C. 11,5% D. 23%
Câu 7(0,25 điểm) Nhóm chất nào sau đây khi tác dụng với axit sunfuric loãng đều có khí thoát ra:
A. Zn, NaNO3, BaCl2 B. Al, CaCO3, Na2S
C. NaOH, Fe, MgCO3 D.Na2SO3, K2CO3, Ag
Câu 8 (0,25 điểm) Cho những axit sau :H2SO3, HNO3, H2SO4, H2CO3, H3PO4. Dãy các oxit nào sau đây tương ứng với các axit trên:
A.SO2, NO2, SO3, CO, P2O5. B. SO2, N2O3, SO3, CO2, P2O5
C. SO2, N2O5, SO3, CO2, P2O5. D. SO2, NO, SO3, CO2, P2O5 .
B. Tự luận ( 8 điểm)
Câu 1:(3 điểm) Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau:
CaSO3
FeS2 SO2 H2SO3Na2SO3SO2
Na2SO3
Câu 2: (2 điểm) Có ba lọ đựng ba dung dịch HCl, H2SO4, HNO3. Trình bày cách nhận biết các dung dịch trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (nếu có).
Câu 3:(3điểm) Dẫn 1,12 lít khí lưu huỳnh đioxit (đktc) đi qua 700ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M
a. Viết phương trình hoá học
b. Tính khối lượng các chất sau phản ứng.
c. Tính nồng độ mol của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng. Giả sử thể tích
dung dịch thay đổi không đáng kể.
( Cho: S= 32, O= 16, Ca= 40, H= 1)
Họ và tên: …………………………………….. KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ B
Lớp: …………. Môn: Hóa học – Lớp 9
Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
A. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1(0,25 điểm) Hai muốùi nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dịch :
A. Na2SO4 và KNO3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân
Dung lượng: 19,34KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)