Kiểm tra Hóa học 8 HK II- Năm học 2007 - 2008(Phòng GD&ĐT Bỉm Sơn
Chia sẻ bởi Trần Khắc Tấn |
Ngày 15/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Hóa học 8 HK II- Năm học 2007 - 2008(Phòng GD&ĐT Bỉm Sơn thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục & đào tạo đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2007-2008
Bỉm sơn Môn: Hóa học – lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Trường THCS: ...........................Lớp:...........
Họ tên HS: ....................................................
Số báo danh: ...........................Phòng thi:......
Giám thị 1:.............................
Giám thi 2:.............................
Số phách
Điểm bài bằng số
Điểm bài bằng chữ
Giám khảo 1:...............
Giám khảo 2:...............
Số phách
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
1/ Số mol của: 16 gam Fe2O3; 4,48 lít(ĐKTC) SO2 lần lượt là:
A. 0,15 mol; 0,2 mol; B. 0,1 mol; 0,3 mol
C. 0,1 mol; 0,2 mol D. 0,15 mol; 0,3 mol
2/ Khối lượng của: 0,2 mol CuSO4; 4,48 lít (ĐKTC) O2 lần lượt là:
A. 32g; 3,2 g B. 3,2g; 6,4 g
C. 22,4g; 3,2 g D. 32g; 6,4 g
3/ Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất oxit:
A. CuO, CO2, KOH, Fe2O3 B. CuO, CO2, N2O5, MgO
C. CaO, SO2, H2SO4, Fe2O3 D. NaOH, Fe2O3,CuO, CO2
4/ Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất axit:
A. H2O, HNO3, KOH, HCl B. H2O, HNO3, H2SO4, HCl
C. NaCl, HNO3, H2SO4, HCl D. HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4
5/ Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất bazơ:
A. Na2O, HNO3, KOH, HCl B. H2O, KNO3, H2SO4, Ba(OH)2
C. KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2 D. H2O, KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3
6/ Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất muối:
A. NaCl, KNO3, CaCO3, Fe2(SO4)3 B. KCl, LiNO3, CaO, Fe2(SO4)3
C. NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2 D. H2O, NaCl, NaOH, HCl
Phần II: Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1( 3,5 điểm )
1/ Viết PTHH khi cho các chất: Cu, Fe, P, S tác dụng lần lượt với O2 ở nhiệt độ cao. Cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng gì?
2/ Thực hiện các PTHH theo sơ đồ chuyển hoá sau: Ca CaO Ca(OH)2
Câu 2 ( 2 điểm ): Người ta cho 5,4 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl.
1/ Viết PTHH?
2/ Tính thể tích H2 thu được sau phản ứng( ở đktc )?
Câu 3 ( 1,5 điểm ) Người ta dùng H2 dư để khử hoàn toàn một lượng Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được khối lượng Fe nhẹ hơn khối lượng Fe2O3 ban đầu là 4,8 gam.
1/ Viết PTHH?
2/ Tính khối lượng Fe2O3 ban đầu?
Cho: Cu = 64; S = 32; O =16; C = 12; Al = 27; Zn = 65; Ca = 40; P = 31; Fe = 56
( Học sinh được dùng máy tính bỏ túi đơn giản)
Phòng giáo dục & đào tạo đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2007-2008
Bỉm sơn Môn: Hóa học – lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Trường THCS: ...........................Lớp:...........
Họ tên HS: ....................................................
Số báo danh: ...........................Phòng thi:......
Giám thị 1:.............................
Giám thi 2:.............................
Số phách
Điểm bài bằng số
Điểm bài bằng chữ
Giám khảo 1:...............
Giám khảo 2:...............
Số phách
Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
1/ Khối lượng của: 0,2 mol CuSO4; 4,48 lít (ĐKTC) O2 lần lượt là:
A. 22,4g; 3,2 g B. 32g; 6,4 g
C. 32g; 3,2 g D. 3,2g; 6,4 g
2/ Số mol của: 10,2 gam Al2O3; 3,36 lít (ĐKTC) CO2 lần lượt là:
A. 0,1 mol; 0,2 mol; B. 0,2 mol; 0,15
C. 0,1 mol; 0,15 mol D. 0,15 mol; 0,15 mol
3/ Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất muối:
A. . H2O, NaCl, NaOH, HCl B. KCl, LiNO3, CaO, Fe2(SO4)3
C. NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2 D. NaCl, KNO3, CaCO3, Fe2(SO4)3
4/ Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất bazơ:
A. Na2O, HNO3, KOH, HCl B. H2O, KNO3, H2SO4, Ba(OH)2
C. KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2 D. H2O, KOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3
5/ Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất axit:
A. H2O, HNO3, KOH, HCl B. H2O, HNO3, H2SO4, HCl
C. NaCl, HNO3, H2SO4, HCl D. HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4
6/ Dãy các chất nào cho dưới đây đều là hợp chất oxit:
A. CuO, CO2, KOH, Fe2O3 B. CuO, CO2, N2O5, CaO
C. CaO, SO2, H2SO4, Fe2O3 D. NaCl, Fe2O3,CuO, CO2
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1( 3,5 điểm )
1/ Viết PTHH khi cho H2 khử hoàn toàn lần lượt các chất : CuO, Fe2O3, PbO, HgO ở nhiệt độ cao. Cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng gì?
2/ Thực hiện các PTHH theo sơ đồ chuyển hoá sau: S SO2 H2SO3
Câu 2 ( 2 điểm ): Người ta cho 13 gam Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl.
1/ Viết PTHH?
2/ Tính thể tích H2 thu được sau phản ứng( ở đktc )?
Câu 3 ( 1,5 điểm ): Người ta dùng H2 dư để khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được khối lượng Fe nhẹ hơn khối lượng Fe3O4 ban đầu là 6,4 gam.
1/ Viết PTHH?
2/ Tính khối lượng Fe3O4 ban đầu?
Cho: Cu = 64; S = 32; O = 16; C = 12; Al = 27; Zn = 65; Ca = 40; P = 31; Fe = 56
( Học sinh được dùng máy tính bỏ túi đơn giản)
Phòng giáo dục & đào tạo hướng dẫn chấm kiểm tra chất lượng học kỳ II 2007 -2008
Bỉm sơn Môn: Hóa học – lớp 8
Phần 1:Trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh tròn đúng mỗi ý cho 0, 5 điểm
1/ - C; 2/ - D; 3/ - B; 4/ - D; 5/ - C; 6/ - A
Phần 2: Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1 ( 3,5 điểm )
1/ ( 2,5 điểm)
-Viết đúng mỗi PTHH cho 0,5 điểm
2Cu + O2 2CuO 3Fe + 2O2 Fe3O4
4P + 5O2 2P2O5 S + O2 SO2
- Các PTHH đó thuộc loại phản ứng: Cộng hợp ( hoặc oxi hoá - khử ) cho 0,5 điểm
2/ ( 1 điểm ) Viết đúng mỗi PTHH cho 0, 5 điểm
2Ca + O2 2CaO CaO + H2O Ca(OH)2
Câu 2 ( 2điểm )
1/ PTHH: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 0,5 điểm
2/ nAl = = 0,2 mol 0,5điểm
Theo PTHH ( nH= = 0,3 mol 0,5 điểm
VH = 0,3.22,4 = 6,72 lít 0,5 điểm
Câu 3 ( 1,5 điểm )1/ PTHH: 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O 0,5 điểm
2/ Khối lượng Fe thu được nhẹ hơn khối lượng Fe2O3 ban đầu là do nguyên tử O bị tách ra.
Vậy khối lượng nguyên tử O là : 4,8 gam ( nO = = 0,3 mol 0,25 điểm
Ta có: Cứ 1 mol Fe2O3 thì có 3 mol O
Vậy 0,1 mol Fe2O3 0,3 mol O 0,5 điểm
Khối lượng Fe2O3 là : 0,1.160 = 16 gam 0,25 điểm
Ghi chú: - Trong các PTHH nếu học sinh viết sai công thức hoá học 1 chất trở lên thì không chấm điểm, nếu cân bằng sai, thiếu các điều kiện phản ứng thì cho 1/2 số điểm PTHH đó
- Bài toán: Nếu học sinh làm theo cách khác mà lý luận chặt chẽ, khoa học, kết quả đúng thì cho điểm tối đa của bài ấy
Phòng giáo dục & đào tạo hướng dẫn chấm kiểm tra chất lượng học kỳ II 2007 -2008
Bỉm sơn Môn: Hóa học – lớp 8
Phần 1:Trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh tròn đúng mỗi ý cho 0, 5 điểm
1/ - B; 2/ - C; 3/ - D; 4/ - C; 5/ - D; 6/ - B
Phần 2: Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1 ( 3,5 điểm )
1/ ( 2,5 điểm)
-Viết đúng mỗi PTHH cho 0,5 điểm
H2 + CuO Cu + H2O 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3 H2O
H2 + PbO Pb + H2O H2 + HgO Hg + H2O
- Các PTHH đó thuộc loại phản ứng: oxi hoá - khử ( hoặc phản ứng thế)cho 0,5 điểm
2/ ( 1 điểm ) Viết đúng mỗi PTHH cho 0, 5 điểm
S + O2 SO2 SO2 + H2O H2SO3
Câu 2 ( 2 điểm )
1/ PTHH: Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0,5 điểm
2/ nZn = = 0,2 mol 0,5điểm
Theo PTHH ( nH= = 0,2 mol 0,5 điểm
VH = 0,2.22,4 =4,48 lít 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Khắc Tấn
Dung lượng: 89,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)