KIEM TRA HOA 9 TIET 60
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thuận |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA HOA 9 TIET 60 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS
Lớp: ………………
Họ&Tên:…………
KIỂM TRA 1 TIẾT ( học kì 2)
Môn: Hóa Học 9
Đề 2
Điểm:
TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Chọn một phương án đúng rồi ghi vào bảng bên dưới
1. Trong các chất sau, chất có tính axit tương tự axit axetic là:
A. CH3 – CHO B. HCOOH C. CH3 – CH2OH. D. CH3COOC2H5.
2. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hòa vừa đủ 200 g dung dịch CH3COOH 6 % là:
A. 10 ml. B. 20 ml. C. 100 ml. D. 200 ml.
3. Cho 1,2 g kim loại R hóa trị II tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch CH3COOH 0,5 M. R là kim loại nào ?
A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca.
4. Cho sơ đồ phản ứng sau: . X, Y lần lượt là:
A. CH3COOH, C2H5OH B. CH3COOC2H5., CH3COOH.
C. C2H5OH, CH3COOC2H5 D. CH3COOH, CH3COOC2H5.
5. Cho các chất: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) (C15H31COO)3C3H5, (4) CH3COOC2H5. Các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp là
A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3), (4)
6. Cho các chất : CaCO3, Fe, Cu, Cu(OH)2, MgO, NaCl, C2H5OH, KOH. Dung dịch axit axetic có thể tác dụng với bao nhiêu chất trong số các chất trên ?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
7. Thể tích rượu etylic có trong 600 ml rượu etylic 30o là:
A. 630 ml B. 180 ml C. 900 ml D. 50 ml
8. Thuốc thử nào sau đây không thể dùng để phân biệt 2 dung dịch axit axetic và ancol etylic ?
A. quỳ tím B. dung dịch Na2CO3 C. dung dịch NaOH D. Mg
9. Cho sơ đồ phản ứng sau: (C17H35COO)3C3H5 + NaOH ..(X)… + C17H35COONa. X có thể là
A. C3H5(OH)3 B. C17H35COOH C. (RCOO)3C3H5 D. H2O
10. Cho các chất, Na, NaOH, Na2CO3, CH3COOH các chất tác dụng được với C2H5OH là:
A. Na và NaOH B. NaOH và Na2CO3
C. Na và CH3COOH D. NaOH và CH3COOH
11. cho 23 gam rượu etylic tác dụng vừa đủ với natri. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc là: (Na=23)
A. 2,8 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít
12. Rượu etylic tác dụng với Na giải phóng khí H2 là do trong phân tử rượu etylic có chứa:
A. Nhóm - COOH B. Nhóm - OH C. Có chứa oxi D. Có chứa C, H, O
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
II- TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Cho các chất sau: Na, CuO, NaHCO3, Cu, NaNO3, NaOH. Chất nào tác dụng được với
C2H5OH
CH3COOH
CH3COOC2H5
Viết các phương trình hóa học xảy ra và ghi rõ điều kiện phản ứng.
Câu 2: Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất sau: Rượu etylic, axit axetic, etyl axetat.
Câu 3:
a) Cho 300 gam dung dịch CH3COOH 5% tác dụng với một lượng dư Zn. Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc.
b) Cho cùng lượng axit trên tác dụng với một lượng dư rượu etylic có axit H2SO4 đặc làm xúc tác và đun nhẹ. Tính khối lượng este sinh ra nếu hiệu suất phản ứng là 60%.
(Zn=65, Fe=56, Mg=24, Ca=40, C=12, H=1, O=16)
HẾT-
Trường THCS
Lớp: ………………
Họ&Tên
Lớp: ………………
Họ&Tên:…………
KIỂM TRA 1 TIẾT ( học kì 2)
Môn: Hóa Học 9
Đề 2
Điểm:
TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Chọn một phương án đúng rồi ghi vào bảng bên dưới
1. Trong các chất sau, chất có tính axit tương tự axit axetic là:
A. CH3 – CHO B. HCOOH C. CH3 – CH2OH. D. CH3COOC2H5.
2. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hòa vừa đủ 200 g dung dịch CH3COOH 6 % là:
A. 10 ml. B. 20 ml. C. 100 ml. D. 200 ml.
3. Cho 1,2 g kim loại R hóa trị II tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch CH3COOH 0,5 M. R là kim loại nào ?
A. Zn B. Fe C. Mg D. Ca.
4. Cho sơ đồ phản ứng sau: . X, Y lần lượt là:
A. CH3COOH, C2H5OH B. CH3COOC2H5., CH3COOH.
C. C2H5OH, CH3COOC2H5 D. CH3COOH, CH3COOC2H5.
5. Cho các chất: (1) CH3COOH, (2) C2H5OH, (3) (C15H31COO)3C3H5, (4) CH3COOC2H5. Các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thích hợp là
A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3), (4)
6. Cho các chất : CaCO3, Fe, Cu, Cu(OH)2, MgO, NaCl, C2H5OH, KOH. Dung dịch axit axetic có thể tác dụng với bao nhiêu chất trong số các chất trên ?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
7. Thể tích rượu etylic có trong 600 ml rượu etylic 30o là:
A. 630 ml B. 180 ml C. 900 ml D. 50 ml
8. Thuốc thử nào sau đây không thể dùng để phân biệt 2 dung dịch axit axetic và ancol etylic ?
A. quỳ tím B. dung dịch Na2CO3 C. dung dịch NaOH D. Mg
9. Cho sơ đồ phản ứng sau: (C17H35COO)3C3H5 + NaOH ..(X)… + C17H35COONa. X có thể là
A. C3H5(OH)3 B. C17H35COOH C. (RCOO)3C3H5 D. H2O
10. Cho các chất, Na, NaOH, Na2CO3, CH3COOH các chất tác dụng được với C2H5OH là:
A. Na và NaOH B. NaOH và Na2CO3
C. Na và CH3COOH D. NaOH và CH3COOH
11. cho 23 gam rượu etylic tác dụng vừa đủ với natri. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc là: (Na=23)
A. 2,8 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 5,6 lít
12. Rượu etylic tác dụng với Na giải phóng khí H2 là do trong phân tử rượu etylic có chứa:
A. Nhóm - COOH B. Nhóm - OH C. Có chứa oxi D. Có chứa C, H, O
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
II- TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Cho các chất sau: Na, CuO, NaHCO3, Cu, NaNO3, NaOH. Chất nào tác dụng được với
C2H5OH
CH3COOH
CH3COOC2H5
Viết các phương trình hóa học xảy ra và ghi rõ điều kiện phản ứng.
Câu 2: Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất sau: Rượu etylic, axit axetic, etyl axetat.
Câu 3:
a) Cho 300 gam dung dịch CH3COOH 5% tác dụng với một lượng dư Zn. Tính thể tích khí H2 sinh ra ở đktc.
b) Cho cùng lượng axit trên tác dụng với một lượng dư rượu etylic có axit H2SO4 đặc làm xúc tác và đun nhẹ. Tính khối lượng este sinh ra nếu hiệu suất phản ứng là 60%.
(Zn=65, Fe=56, Mg=24, Ca=40, C=12, H=1, O=16)
HẾT-
Trường THCS
Lớp: ………………
Họ&Tên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thuận
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)