Kiểm tra Hóa 9 Tiết 57
Chia sẻ bởi Đồng Bác Kế |
Ngày 15/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Hóa 9 Tiết 57 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Ngày 20 tháng 3 năm 2010
Tiết 57: Kiểm tra viết 45 phút
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm được tính chất của các hiđrocacbon đã học, rượu etylic, axit axetic. Nắm được PP điều chế axetilen, rượu etylic, axit axetic.
2. Kĩ năng: Giải các loại BT hoá học về các loại hợp chất hữu cơ nói trên.
II. Đề
I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ):
Câu 1: Có thể phân biệt CH3COOH với C2H5OH bằng thuốc thử là:
A: Quỳ tím; B: Phenolphtalein; C: Na; D: H2O
Câu 2: Trong 200 ml rượu etylic 400 có bao nhiêu ml rượu etylic?
A: 60 ml; B: 80 ml; C: 100 ml; D: Kết quả khác.
Câu 3: Rót dd CH3COOH vào dd K2CO3. Hiện tượng xảy ra là:
A: Không có hiện trượng gì. B: Xuất hiện kết tủa trắng.
C: Có chất khí thoát ra. D: Cả B và C.
Câu 4: Cho 100 g dd CH3COOH 3% tác dụng với dd Na2CO3 dư. Thể tích CO2 thu được ở đktc là:
A: 0,112 l; B: 0,280 l; C: 0,560 l; D: Kết quả khác.
Câu 5: Chất nào sau đây không phải là axit:
A: CH3COOH; B: C2H5COOH; C: CH3COOC2H5; D: C3H7COOH
Câu 6: Cho 92 g rượu etylic tác dụng với Na dư. Thể tích H2 thu được ở đktc là:
A: 11,2 l; B: 22, 4 l; C: 33,6 l; D: Kết quả khác.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 l Hiđrocacbon X thu được 11,2 l CO2. Các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. X là Hiđrocacbon nào:
A: CH4; B: C3H8; C: C4H10; D: Hiđrocacbon khác.
Câu 8: Sục từ từ 5,6 l C2H2 ở đktc vào dd Br2 dư. Khối lượng Brom tham gia PƯ tối đa là:
A: 40 g; B: 60 g; C: 80 g; D: Kết quả khác.
II. Tự luận ( 6 điểm ):
Câu 1 ( 3 điểm ): Viết các PTPƯ thực hiện các biến hoá hoá học sau ( Ghi rõ điều kiện nếu có ):
(1) (2) (3)
CH2 = CH2 ( C2H5OH ( CH3COOH ( CH3COOC2H5
( (4) ( (5) ( (6)
CH2Br – CH2Br H2 CO2
Câu 2 ( 2 điểm ): Cho 50 g dd CH3COOH 6% tác dụng với dd Na2CO3 dư.
Tính khối luợng CH3COONa và thể tích CO2 thu được ở đktc.
Câu 3 (1 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 18,0 g hợp chất hữu cơ A, thu được 39,6 g CO2 và 21,6 g H2O. Tỉ khối hơi của A đối với H2 là 30.
Xác định CTPT của A.
III. Đáp án, cho điểm:
I. Trắc nghiệm khách quan: 4 điểm: Mỗi câu chọn đúng Cho 0,5 điểm.
II. Tự luận: 6 điểm:
Câu 1:3 điểm: mỗi PTHH đúng cho 0,5 điểm.
Câu 2: 2 điểm: Đáp án cụ thể như sau:
m CH3COOH = 50 . 6% = 3 ( g ). => n CH3COOH = 3 : 60 = 0,05 ( mol).
2CH3COOH + Na2CO3 ( 2CH3COONa + H2O + CO2
0,05 mol 0,05 mol 0,05 mol Cho 1 điểm
mCH3COONa = 0,05 . 82 = 4,1 (g).
VCO2 = 0,05 . 22,4 =1,12
Tiết 57: Kiểm tra viết 45 phút
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm được tính chất của các hiđrocacbon đã học, rượu etylic, axit axetic. Nắm được PP điều chế axetilen, rượu etylic, axit axetic.
2. Kĩ năng: Giải các loại BT hoá học về các loại hợp chất hữu cơ nói trên.
II. Đề
I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ):
Câu 1: Có thể phân biệt CH3COOH với C2H5OH bằng thuốc thử là:
A: Quỳ tím; B: Phenolphtalein; C: Na; D: H2O
Câu 2: Trong 200 ml rượu etylic 400 có bao nhiêu ml rượu etylic?
A: 60 ml; B: 80 ml; C: 100 ml; D: Kết quả khác.
Câu 3: Rót dd CH3COOH vào dd K2CO3. Hiện tượng xảy ra là:
A: Không có hiện trượng gì. B: Xuất hiện kết tủa trắng.
C: Có chất khí thoát ra. D: Cả B và C.
Câu 4: Cho 100 g dd CH3COOH 3% tác dụng với dd Na2CO3 dư. Thể tích CO2 thu được ở đktc là:
A: 0,112 l; B: 0,280 l; C: 0,560 l; D: Kết quả khác.
Câu 5: Chất nào sau đây không phải là axit:
A: CH3COOH; B: C2H5COOH; C: CH3COOC2H5; D: C3H7COOH
Câu 6: Cho 92 g rượu etylic tác dụng với Na dư. Thể tích H2 thu được ở đktc là:
A: 11,2 l; B: 22, 4 l; C: 33,6 l; D: Kết quả khác.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 l Hiđrocacbon X thu được 11,2 l CO2. Các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. X là Hiđrocacbon nào:
A: CH4; B: C3H8; C: C4H10; D: Hiđrocacbon khác.
Câu 8: Sục từ từ 5,6 l C2H2 ở đktc vào dd Br2 dư. Khối lượng Brom tham gia PƯ tối đa là:
A: 40 g; B: 60 g; C: 80 g; D: Kết quả khác.
II. Tự luận ( 6 điểm ):
Câu 1 ( 3 điểm ): Viết các PTPƯ thực hiện các biến hoá hoá học sau ( Ghi rõ điều kiện nếu có ):
(1) (2) (3)
CH2 = CH2 ( C2H5OH ( CH3COOH ( CH3COOC2H5
( (4) ( (5) ( (6)
CH2Br – CH2Br H2 CO2
Câu 2 ( 2 điểm ): Cho 50 g dd CH3COOH 6% tác dụng với dd Na2CO3 dư.
Tính khối luợng CH3COONa và thể tích CO2 thu được ở đktc.
Câu 3 (1 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 18,0 g hợp chất hữu cơ A, thu được 39,6 g CO2 và 21,6 g H2O. Tỉ khối hơi của A đối với H2 là 30.
Xác định CTPT của A.
III. Đáp án, cho điểm:
I. Trắc nghiệm khách quan: 4 điểm: Mỗi câu chọn đúng Cho 0,5 điểm.
II. Tự luận: 6 điểm:
Câu 1:3 điểm: mỗi PTHH đúng cho 0,5 điểm.
Câu 2: 2 điểm: Đáp án cụ thể như sau:
m CH3COOH = 50 . 6% = 3 ( g ). => n CH3COOH = 3 : 60 = 0,05 ( mol).
2CH3COOH + Na2CO3 ( 2CH3COONa + H2O + CO2
0,05 mol 0,05 mol 0,05 mol Cho 1 điểm
mCH3COONa = 0,05 . 82 = 4,1 (g).
VCO2 = 0,05 . 22,4 =1,12
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đồng Bác Kế
Dung lượng: 28,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)