Kiêm tra Hóa 9 Tiết 20
Chia sẻ bởi Trần Duy Phương |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Kiêm tra Hóa 9 Tiết 20 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:……………………………….. .
Lớp: 9
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA HỌC 9
Điểm
Lời phê của thầy
Đề 1
A/TRẮC NGHIỆM (3đ):
Câu 1:Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất (2đ)
1. Các muối sau muối nào là muối axit?
A. Na2CO3 B. CaCO3 C. Ca(HSO4)2 D. CuSO4
2. Các phân bón sau phân bón nào là phân bón kép
A. K2SO4 B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. KNO3
3. Các cặp chất sau cặp chất nào có thể tác dụng được với nhau:
A. NaCl và Na2SO4 B. BaCl2 và AgNO3 C. CaSO4 và NaCl D. H2SO4 và CuSO4
4. Dung dịch NaOH làm cho Phênolphtalêin không màu chuyển thành màu:
A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu đen D. Không đổi màu
Câu 2: Hãy điền chữ “Đ” thay cho câu đúng, chữ “S” thay cho câu sai nếu khẳng định sau đúng hoặc sai: (2đ)
Nếu pH > 7 dung dịch có tính axit
Phản ứng trung hòa cũng thuộc loại phản ứng trao đổi
Tất cả chất kềm đều là Bazơ
Phân vi lượng là loại phân bón chứa ba nguyên tố dinh dưỡng N, P, K
B/TỰ LUẬN(7đ)
Câu 1: Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau
Na2O NaOH NaCl NaNO3
NaOH
Câu 2: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng các dung dịch sau BaCl2, Ba(OH)2 và NaCl. Bằng phương pháp hóa học em hãy phân biệt ba chất trên. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có)?
Câu 3: Bài tập
Dẫn từ từ 1,568 lít CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan 6,4 gam NaOH sản phẩm thu được là muối Na2CO3 và nước. Hãy:
a)Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b)Xác định khối lượng muối sau phản ứng ?
c)Cho biết chất nào đã lấy dư và dư bao nhiêu (gam hoặc lít) ?
(Biết C = 12 H = 1 O = 16 Na = 23)
Bài làm
Họ và tên:……………………………….. .
Lớp: 9
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA HỌC 9
Điểm
Lời phê của thầy
Đề 2
A/TRẮC NGHIỆM (3đ):
Câu 1:Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất (2đ)
1. Dung dịch Ca(OH)2 làm cho Phênolphtalêin không màu chuyển thành màu:
A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Không đổi màu D. Màu đen
2. Các phân bón sau phân bón nào là phân bón đơn
A. NH4NO3 B. KNO3 C. (NH4)HPO4 D. Cả A, B, C
3. Các cặp chất sau cặp chất nào có thể tác dụng được với nhau:
A. Na2CO3 và NaCl B. H2SO4 và ZnSO4 C. CuCl2 và H2SO4 D. NaOH và CuSO4
4. Các muối sau muối nào là muối trung hòa?
A. Na2CO3 B. Ca(HCO3)2 C. Ca(HSO4)2 D. NaHCO3
Câu 2: Hãy điền chữ “Đ” thay cho câu đúng, chữ “S” thay cho câu sai nếu khẳng định sau đúng hoặc sai: (1đ)
Phân bón vi lượng có chứa các nguyên tố hóa học: Zn, Mn, B…
Nếu pH < 7 dung dịch có tính axit
Phản ứng trung hòa không phải là phản ứng trao đổi
Tất cả Bazơ đều là chất kềm
B/TỰ LUẬN(7đ)
Câu 1: Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau
Na2O NaCl NaOH Na2CO3Na2SO4
Câu 2: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng các dung dịch sau NaCl,NaOH và BaCl2. Bằng phương pháp hóa học em hãy phân biệt ba chất trên. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có)?
Câu 3: Bài tập: Dẫn từ từ 1,568 lít CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan 6,4 gam NaOH sản phẩm thu được là muối Na2CO3 và nước. Hãy:
a)Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b)Xác định khối lượng muối sau phản ứng ?
c)Cho biết chất nào đã lấy dư
Lớp: 9
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA HỌC 9
Điểm
Lời phê của thầy
Đề 1
A/TRẮC NGHIỆM (3đ):
Câu 1:Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất (2đ)
1. Các muối sau muối nào là muối axit?
A. Na2CO3 B. CaCO3 C. Ca(HSO4)2 D. CuSO4
2. Các phân bón sau phân bón nào là phân bón kép
A. K2SO4 B. NH4NO3 C. (NH4)2SO4 D. KNO3
3. Các cặp chất sau cặp chất nào có thể tác dụng được với nhau:
A. NaCl và Na2SO4 B. BaCl2 và AgNO3 C. CaSO4 và NaCl D. H2SO4 và CuSO4
4. Dung dịch NaOH làm cho Phênolphtalêin không màu chuyển thành màu:
A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu đen D. Không đổi màu
Câu 2: Hãy điền chữ “Đ” thay cho câu đúng, chữ “S” thay cho câu sai nếu khẳng định sau đúng hoặc sai: (2đ)
Nếu pH > 7 dung dịch có tính axit
Phản ứng trung hòa cũng thuộc loại phản ứng trao đổi
Tất cả chất kềm đều là Bazơ
Phân vi lượng là loại phân bón chứa ba nguyên tố dinh dưỡng N, P, K
B/TỰ LUẬN(7đ)
Câu 1: Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau
Na2O NaOH NaCl NaNO3
NaOH
Câu 2: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng các dung dịch sau BaCl2, Ba(OH)2 và NaCl. Bằng phương pháp hóa học em hãy phân biệt ba chất trên. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có)?
Câu 3: Bài tập
Dẫn từ từ 1,568 lít CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan 6,4 gam NaOH sản phẩm thu được là muối Na2CO3 và nước. Hãy:
a)Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b)Xác định khối lượng muối sau phản ứng ?
c)Cho biết chất nào đã lấy dư và dư bao nhiêu (gam hoặc lít) ?
(Biết C = 12 H = 1 O = 16 Na = 23)
Bài làm
Họ và tên:……………………………….. .
Lớp: 9
KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: HÓA HỌC 9
Điểm
Lời phê của thầy
Đề 2
A/TRẮC NGHIỆM (3đ):
Câu 1:Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất (2đ)
1. Dung dịch Ca(OH)2 làm cho Phênolphtalêin không màu chuyển thành màu:
A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Không đổi màu D. Màu đen
2. Các phân bón sau phân bón nào là phân bón đơn
A. NH4NO3 B. KNO3 C. (NH4)HPO4 D. Cả A, B, C
3. Các cặp chất sau cặp chất nào có thể tác dụng được với nhau:
A. Na2CO3 và NaCl B. H2SO4 và ZnSO4 C. CuCl2 và H2SO4 D. NaOH và CuSO4
4. Các muối sau muối nào là muối trung hòa?
A. Na2CO3 B. Ca(HCO3)2 C. Ca(HSO4)2 D. NaHCO3
Câu 2: Hãy điền chữ “Đ” thay cho câu đúng, chữ “S” thay cho câu sai nếu khẳng định sau đúng hoặc sai: (1đ)
Phân bón vi lượng có chứa các nguyên tố hóa học: Zn, Mn, B…
Nếu pH < 7 dung dịch có tính axit
Phản ứng trung hòa không phải là phản ứng trao đổi
Tất cả Bazơ đều là chất kềm
B/TỰ LUẬN(7đ)
Câu 1: Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau
Na2O NaCl NaOH Na2CO3Na2SO4
Câu 2: Có 3 lọ bị mất nhãn đựng các dung dịch sau NaCl,NaOH và BaCl2. Bằng phương pháp hóa học em hãy phân biệt ba chất trên. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có)?
Câu 3: Bài tập: Dẫn từ từ 1,568 lít CO2 (đktc) vào một dung dịch có hòa tan 6,4 gam NaOH sản phẩm thu được là muối Na2CO3 và nước. Hãy:
a)Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b)Xác định khối lượng muối sau phản ứng ?
c)Cho biết chất nào đã lấy dư
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Duy Phương
Dung lượng: 48,52KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)