Kiem tra hoa 9- tiet 10- dap an - ma trân
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tú Trinh |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: kiem tra hoa 9- tiet 10- dap an - ma trân thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Ngày ra đề:
TUẦN 5- TIẾT 10
Ngày kiểm tra:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môc tiªu:
1. Kiến thức
- Nhằm kiểm tra mức độ của học sinh tiếp thu kiến thức qua oxít, axít.
- Qua tiết kiểm tra phân loại được 3 đối tượng học sinh, để giáo viên có kế hoạch giảng dạy thích hợp.
- Từ đó giáo viên rút ra phương pháp giảng dạy cho phù hợp kích thích học sinh học tập để đạt kết quả cao ở bài kiểm tra sau.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện khả năng làm bài sáng tạo, độc lập, tính khoa học khi trình bày bài, khả năng nhớ, tái hiện tư duy, vận dụng.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính tự giác, cẩn thận, trung thực khi làm bài.
- Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
B. MA TRAÄN:
Tên Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhaän bieát
Thoâng hieåu
Vaän duïng
Toång
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Oxít
+Viết phương trình hóa học của các phản ứng minh họa tính chất và điều chế oxit (dưới dạng sơ đồ)
+Phân biệt các oxit bằng phương pháp hóa học
- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất oxit
Số câu
1
1(1a)
1
1
4
Số điểm
0.25
0.75
0.25
0.25
15%
Axít
+ Viếtphương trình hóa học của các phản ứng minh họa tính chất, điều chế axit và mối quan hệ giữa axit với oxit (dưới dạngsơ đồ)
+ Nhận biết các axit bằng phương pháp hóa học
- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất axit
Số câu
3
2(1a;1b)
1
2(2a;3)
1
7
Số điểm
0.75
2.25
0.25
2.5
0.25
60%
3. Kiến thức tổng hợp
+ Bài toán tính khối lượng, nồng độ dung dịch các oxít, axit.
Số câu
2(2b;2c)
2
Số điểm
2.5
25%
Tổng số câu
7
4
4
15
Tổng số điểm
4
3
3
10
Phần trăm
40%
30%
30%
100%
III. ĐỀ TRA:
ĐỀ A:
Phần1: Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)- 10 phút
Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D đứng trước phương án chọn đúng:
Câu1: Khi phân tích một oxit của sắt thấy oxi chiếm 30% khối lượng. Oxit đó là:
A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.Cả 3 oxit trên
Câu2: Có những chất sau: H2O, NaOH, CO2, Na2O. Các cặp chất có thể phản ứng với nhau là:
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu3: Cho phương trình phản ứng: Na2CO3 + 2HCl ( 2NaCl + X + H2O. X là:
A.CO B.SO2 C.CO2 D.NaHCO3
Câu4: Để pha loãng H2SO4 đặc người ta thực hiện:
A.Đổ H2SO4 đặc từ từ vào H2O và khuấy đều
B.Đổ H2O từ từ vào H2SO4 đặc và khuấy đều
C.Đổ H2SO4 đặc từ từ vào H2SO4 loãng và khuất đều
D.Làm cách khác
Câu5: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch H2SO4 2M?
A.Cu B.Al C.Ag D.Tất cả
Câu6: Có thể dùng chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch không dãn nhãn và không màu:
Na2CO3, Ba(OH)2, H2SO4.
A.Phenolphtalein B.Quỳ tím
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tú Trinh
Dung lượng: 138,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)