Kiểm tra Hóa 9 Tiết 10

Chia sẻ bởi Đồng Bác Kế | Ngày 15/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra Hóa 9 Tiết 10 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra 1 tiết hoá 9 ( Tiết 10)
Họ Và Tên:..........................................lớp:.......................
Nhận xét của thầy Điểm



I. Trắc nghiệm khách quan:(4đ)
Câu 1: Cho 16,25 g Zn tác dụng với dd HCl dư. Thể tích H2 thu được ở đktc là:
A. 1,12 l; B. 2,24 l; C. 4,48 l; D. 5,6l
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
B. Dung dịch axit tác dụng với nhiều kim loại tạo muối và nước
C. H2SO4 đặc nóng tác dụng với hầu hết kim loại tạo muối, giải phóng khí hidro
D. Để nhận biết H2SO4 có thể dùng dung dịch Ba(NO3)2
Câu 3: Axit sunfuric loãng không tác dụng với kim loại nào sau:
A. Zn; B.Fe; C. Cu; D. Al?
Câu 4: Những cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra được khí sunfurơ(SO2)
A. K2SO4 và HCl ; B. H2SO4 và Na2O; C. Na2SO3 và Ba(OH)2; D. H2SO4 và K2SO3
Câu 5: Để nhận biết 3 lọ dung dịch mất nhãn: HCl, H2SO4, Na2SO4 -Thứ tự thuốc thử cần dùng là:
A. Quỳ tím, dd BaCl2 ;B. dd NaOH, quỳ tím; C. Phenolphtalein, dd H2SO4; D. Tất cả đều được.
Câu 6: Để loại tạp chât là CO2 và SO2 có lẫn trong CO, ta cần dẫn hỗn hợp khí qua :
A. dd Ca(OH)2; B. Nước; C. dd HCl; D. dd H2SO4?
Câu7: Dãy những oxit bazơ nào sau đây tác dụng được với nước?
CaO, Na2O, K2O; B. CuO, MgO, Fe2O3, FeO; C. MgO; ZnO,BaO; D. Cả A, B. C?
Câu 8: 200 ml dd HCl 2M có thể hoà tan tối đa một lượng CuO là:
A. 4 g; B. 8 g; C. 16 g; D. Kết quả khấc?
II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 1: (3đ) Viết PTHH thực hiện các biến hoá sau:
(1) (2) (3) (4) (5)
CaCO3( CaO ( Ca(OH)2 ( Ca(HCO3)2 ( CaCO3 ( CaCl2
(6)
CaCO3
Câu 2:(3đ) Cho một lượng Kẽm tác dụng vừa đủ với 200 g dd HCl; phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48l khí ở đktc.
a. Tính khối lượng Zn đã phản ứng.
b. Tính nồng độ % của dd HCl đã phản ứng.
c. Tính nồng độ % của muối trong dd sau PƯ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đồng Bác Kế
Dung lượng: 35,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)