Kiểm tra hóa 9 tiết 10

Chia sẻ bởi Bùi Thị Xuân | Ngày 15/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: kiểm tra hóa 9 tiết 10 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra
Thời gian 45’

Họ và tên:……………………………….. Lớp:…9….
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Cho các oxit: CaO, Fe2O3, K2O, SO3, CO, P2O5, N2O5.
a. Những oxit là oxit bazơ:
A. CaO, Fe2O3, P2O5 B. K2O, SO3, CO
C. Fe2O3, K2O, N2O5 D. CaO, Fe2O3, K2O
b. Những oxit là oxit axit:
A. SO3, CO, P2O5 B. SO3, P2O5, N2O5
C. CaO, P2O5, N2O5 D. Fe2O3, K2O, P2O5
Câu 2: Để nhận biết 3 dung dịnh mất nhẵn HCl, H2SO4, Na2SO4, ta dùng :
A. Giấy quì tím, CaO. B. Zn, dd BaCl2.
C. CO, dd NaOH. D. CuO, dd KOH.
Câu 3: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng:
A. CuO B. Cu C. Mg D. Cu(OH)2
Câu 4: Cho sắt dư tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 0,1M sinh ra 2,24 lit khí ở (đktc). Khối lượng sắt cần dùng là:
A. 0,56 g B. 0,28 g C. 56g D. 28g
II. Tự luận (7 điểm )
Câu 5: Viết phương trình hoá học thực hiện sơ đồ biến hoá sau:
a/ S + ….. SO2
b/ SO2 + …… H2SO3
c/ H2SO3 + …… Na2SO3 + H2O
d/ Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + ….. + …..
e/ HCl + …… NaCl + …..
f/ H2SO4 + Al …… + …….
Câu 6: Hoà tan 6,2 gam Na2O vào nước thu được 2 lit dung dịch natri hiđroxit NaOH.
a) Viết phương trình hoá học xảy ra.
b) Tính nồng độ mol dung dịch sau phản ứng.
c) Nêu phương pháp hoá học phân biệt hai chất rắn CaO và P2O5..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Kiểm tra
Thời gian 45’

Họ và tên:……………………………….. Lớp:
I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Cho các oxit: CuO, Al2O3, K2O, SO2, CO, P2O5, N2O5.
a. Những oxit là oxit bazơ:
A) CuO, Fe2O3, P2O5 B) K2O, SO2, CO
C) Al2O3, K2O, N2O5 D) CuO, AL2O3, K2O
b. Những oxit là oxit axit:
A) SO3, CO, P2O5 B) Al2O3, K2O, P2O5
C) CuO, P2O5, N2O5 D) SO2, P2O5, N2O5
Câu 2: Để nhận biết 3 dung dịnh mất nhẵn HCl, H2SO4, Na2SO4, ta dùng :
A) ) CuO, dd KOH. B) Giấy quì tím, CaO.
C) Giấy quì tím, dd BaCl2. D) CO, dd NaOH.
Câu 3: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng:
A) CuO B) Mg C) Cu D) Cu(OH)2
Câu 4: Dung dịch axit tác dụng với chất chỉ thị màu làm quì tím
A) Hoá đỏ. B) Hoá xanh. C) Không đổi màu. D) Kết quả khác.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 5: Viết phương trình hoá học thực hiện sơ đồ biến hoá sau:
a/ Ca + …… CaO
b/ CaO + …… Ca(OH)2
c/ CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + …….
d/ Na2O + …….. Na2CO3
e/ NaOH + …… NaCl + …….
f/ Zn + H2SO4 ……. + …….
Câu 6: Hoà tan 1,12 gam Na2O vào nước thu được 2 lit dung dịch NaOH.
a) Viết phương trình hoá học xảy ra.
b) Tính nồng độ mol dung dịch A.
c) Nêu phương pháp tách khí CO ra khỏi hỗn hợp gồm khí CO, khí cacbonic CO2, khí sunfurơ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Xuân
Dung lượng: 34,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)