KIEM TRA HOA 9 LAN I
Chia sẻ bởi Phan Thanh Nhu |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: KIEM TRA HOA 9 LAN I thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Thứ ngày tháng năm 2009
Kiểm tra : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
Môn : Hóa học 9 ( Bài viết số 1 )
( ĐỀ 1 )
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3điểm) : Học sinh chọn và khoanh tròn vào một trong các chữ cái A; B; C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
1/ Oxit bazơ là những hợp chất có tính chất hoá học chung là
A. tác dụng với axít tạo thành muối và nước. B. tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. tác dụng với nước tạo thành dung dịch . D. tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
2/ Dung dịch axit clohidric phản ứng được với cặp chất sau :
A. Cu, Mg. B.Al2 O3, Fe. C. CO, NaOH. D. Mg(OH)2, CO.
3/ Hóa chất dùng để phân biệt hai dung dịch muối Na2SO4 và NaCl là
A. HCl. B. Quỳ tím. C. BaCl2. D. Zn.
4/ Có những oxit sau đây CO2, H2, SO2, O2. Khí làm đục dung dịch nước vôi trong là:
A. CO2, H2. B. CO2, O2. C. CO2, SO2. D. H2, O2, SO2.
5/ Những oxit tác dụng được với nước và dung dịch axit là:
A. SO2, CaO. B. CuO, MgO. C. SO2, Al2O3. D. K2O, CaO.
6/ Dãy oxit nào sau đây là oxit không tạo muối ?
A. CaO, CO2. B. NO, ZnO. C. CO, NO. D. Al2O3, N2O5.
7/ Trong các dãy oxit sau, dãy oxit vừa tan trong nước vừa hút ẩm là:
A. Fe2O3, CaO. B. CaO, P2O5. C. P2O5, Al2O3. D. CuO, SO2.
8/ Cho 16 gam lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng với nước thu được 400 ml dung dịch axit sunfuric. Nồng độ mol/l của dung dịch axit thu được là
A. 0,4 M. B. 2,5 M. C. 0,5 M. D. 3,5 M.
9/ Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 loãng ?
A. CuO. B. Mg. C. Cu. D. K2SO3.
10/ Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A. HCl và Na2SO4. B. Na2SO3 và KOH. C. CaCO3 và H2O. D. Na2SO3 và HCl.
11/ Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với kiềm?
A. CO2, P2O5. B. CaO, MgO. C. CO, Al2O3. D. CO2, CuO.
12/ Cần bao nhiêu mililít dung dịch H2SO4 2M để phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M ?
50ml. B. 25ml. C. 100ml. D. 250ml.
B/ TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu1: (2,0 đ) Hãy viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
Câu 2: (1,5 đ) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết ba dung dịch đựng trong ba lọ mất nhãn là : FeCl3, HNO3, H2SO4. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
Câu 3: (3,5 đ) Hòa tan 6,5 gam Zn vào 150ml dung dịch H2SO4 1M.
a/ Tính khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng?
b/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối tạo thành sau phản ứng, biết dung dịch H2SO4 có khối lượng riêng là 1,08 g/ml ?
(Cho : Zn = 65, O = 16 , Ca = 40, H =1, S = 32 )
Tuần :05 Ngày soạn :
Tiết :10 Ngày dạy :
KIỂM TRA VIẾT
I. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức :
Kiểm
Kiểm tra : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
Môn : Hóa học 9 ( Bài viết số 1 )
( ĐỀ 1 )
Điểm
Lời phê của giáo viên
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3điểm) : Học sinh chọn và khoanh tròn vào một trong các chữ cái A; B; C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
1/ Oxit bazơ là những hợp chất có tính chất hoá học chung là
A. tác dụng với axít tạo thành muối và nước. B. tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. tác dụng với nước tạo thành dung dịch . D. tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
2/ Dung dịch axit clohidric phản ứng được với cặp chất sau :
A. Cu, Mg. B.Al2 O3, Fe. C. CO, NaOH. D. Mg(OH)2, CO.
3/ Hóa chất dùng để phân biệt hai dung dịch muối Na2SO4 và NaCl là
A. HCl. B. Quỳ tím. C. BaCl2. D. Zn.
4/ Có những oxit sau đây CO2, H2, SO2, O2. Khí làm đục dung dịch nước vôi trong là:
A. CO2, H2. B. CO2, O2. C. CO2, SO2. D. H2, O2, SO2.
5/ Những oxit tác dụng được với nước và dung dịch axit là:
A. SO2, CaO. B. CuO, MgO. C. SO2, Al2O3. D. K2O, CaO.
6/ Dãy oxit nào sau đây là oxit không tạo muối ?
A. CaO, CO2. B. NO, ZnO. C. CO, NO. D. Al2O3, N2O5.
7/ Trong các dãy oxit sau, dãy oxit vừa tan trong nước vừa hút ẩm là:
A. Fe2O3, CaO. B. CaO, P2O5. C. P2O5, Al2O3. D. CuO, SO2.
8/ Cho 16 gam lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng với nước thu được 400 ml dung dịch axit sunfuric. Nồng độ mol/l của dung dịch axit thu được là
A. 0,4 M. B. 2,5 M. C. 0,5 M. D. 3,5 M.
9/ Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 loãng ?
A. CuO. B. Mg. C. Cu. D. K2SO3.
10/ Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp chất nào sau đây?
A. HCl và Na2SO4. B. Na2SO3 và KOH. C. CaCO3 và H2O. D. Na2SO3 và HCl.
11/ Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng với nước, vừa tác dụng với kiềm?
A. CO2, P2O5. B. CaO, MgO. C. CO, Al2O3. D. CO2, CuO.
12/ Cần bao nhiêu mililít dung dịch H2SO4 2M để phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M ?
50ml. B. 25ml. C. 100ml. D. 250ml.
B/ TỰ LUẬN (7 điểm )
Câu1: (2,0 đ) Hãy viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có)
Câu 2: (1,5 đ) Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết ba dung dịch đựng trong ba lọ mất nhãn là : FeCl3, HNO3, H2SO4. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
Câu 3: (3,5 đ) Hòa tan 6,5 gam Zn vào 150ml dung dịch H2SO4 1M.
a/ Tính khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng?
b/ Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối tạo thành sau phản ứng, biết dung dịch H2SO4 có khối lượng riêng là 1,08 g/ml ?
(Cho : Zn = 65, O = 16 , Ca = 40, H =1, S = 32 )
Tuần :05 Ngày soạn :
Tiết :10 Ngày dạy :
KIỂM TRA VIẾT
I. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức :
Kiểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thanh Nhu
Dung lượng: 111,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)