Kiem tra hoa 9 ky 2 co MT
Chia sẻ bởi Nguyễn Lan |
Ngày 15/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra hoa 9 ky 2 co MT thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra 1 tiết (tiết 48)
I. Mục tiêu
- Đánh giá kiến thức của học sinh từ tiết 37đến tiết 47
- Rèn ý thức tự giác làm bài cho học sinh.
- Rèn kỹ năng làm bài tập cho học sinh.
II. Tiến trình dạy học
A - ổn định lớp
B – Nhắc nhở học sinh trước khi làm bài
C – Nội dung đề
III. Ma trận đề
Khái niệm
Giải thích
Tính toán
Cộng
Biết
TNKQ:1,5
TNKQ: 1
2,5
Hiểu
TNKQ:1
TNKQ: 0,5
TNKQ: 0,5
2
Vận dụng
TL:1
TL: 1,5
TL: 3
5,5
Cộng
3,5
3
3.5
10
đề 1
I. Trắc nghiệm (3đ)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Dãy các chất đều là muối cacbonataxit là:
A. K2CO3, CaCO3, KHCO3 B. K2CO3, Ca(HCO3)2, BaCO3
C. KHCO3, Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2 D. K2CO3, CaCO3, BaCO3
Câu 2: Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính kim loại giảm dần là:
A. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al
C. Al, K, Na, Mg D. Mg, K, Al, Na
Câu 3. Đặc điểm giống nhau của các phân tử CH4, C2H2, C2H4 là:
A. Có liên kết đơn B. Có liên kết đôi
C. Có liên kết ba D. Có chứa C, H
Câu 4. Đặc điểm cấu tạo nên tính chất hoá học đặc trưng của phân tử C2H4 là:
A. Có liên kết đơn B. Có liên kết đôi
C. Có liên kết ba D. Có chứa C, H
Câu 5. Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H8 có số công thức cấu tạo tương ứng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5
Câu 6. Thể tích khí Clo cần để phản ứng vừa đủ với 2,24l khí mêtan là:
A. 11,2 l B. 1, 12 l C. 2, 24 l D. 22,4 l
II. Tự luận (7đ)
Câu 7 (2đ). Viết PTPƯ cho các quá trình sau (ghi rõ đk phản ứng nếu có)
A. Mêtan + Clo --> B. Axetilen + Hiđrô -->
C. Etilen + Brom --> D. Etilen (Trùng hợp) -->
Câu 8 (1đ). Viết các công thức cấu tạo có thể có của C3H6
Câu 9 (4đ). Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp CH4 và C2H2 cần phải dùng hết 13,44 l khí oxi
a. Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu (các khí đo ở ĐKTC)
b. Dẫn toàn bộ lượng khí CO2 thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m g kết tủa. Tính m
đáp án – biểu điểm
I. Trắc nghiệm (3đ) 1 câu đúng 0,5đ
1. B 2. B 3. B 4. E 5. D 6. C
II. Tự luận (7đ)
Câu 7 (2đ): 1 Pt đúng 0,5đ
A. CH4 + Cl2 CH3Cl
B. C2H2 + H2 C2H4
C. C2H4 + Br(dd) C2H2Br
D. nCH2 [-CH2-CH2-]n
Câu 8 (1đ) Viết 1 công thức cấu tạo 0,5đ
C = C - C – H
Câu 9 (4đ)
a. PTP
I. Mục tiêu
- Đánh giá kiến thức của học sinh từ tiết 37đến tiết 47
- Rèn ý thức tự giác làm bài cho học sinh.
- Rèn kỹ năng làm bài tập cho học sinh.
II. Tiến trình dạy học
A - ổn định lớp
B – Nhắc nhở học sinh trước khi làm bài
C – Nội dung đề
III. Ma trận đề
Khái niệm
Giải thích
Tính toán
Cộng
Biết
TNKQ:1,5
TNKQ: 1
2,5
Hiểu
TNKQ:1
TNKQ: 0,5
TNKQ: 0,5
2
Vận dụng
TL:1
TL: 1,5
TL: 3
5,5
Cộng
3,5
3
3.5
10
đề 1
I. Trắc nghiệm (3đ)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: Dãy các chất đều là muối cacbonataxit là:
A. K2CO3, CaCO3, KHCO3 B. K2CO3, Ca(HCO3)2, BaCO3
C. KHCO3, Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2 D. K2CO3, CaCO3, BaCO3
Câu 2: Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính kim loại giảm dần là:
A. Na, Mg, Al, K B. K, Na, Mg, Al
C. Al, K, Na, Mg D. Mg, K, Al, Na
Câu 3. Đặc điểm giống nhau của các phân tử CH4, C2H2, C2H4 là:
A. Có liên kết đơn B. Có liên kết đôi
C. Có liên kết ba D. Có chứa C, H
Câu 4. Đặc điểm cấu tạo nên tính chất hoá học đặc trưng của phân tử C2H4 là:
A. Có liên kết đơn B. Có liên kết đôi
C. Có liên kết ba D. Có chứa C, H
Câu 5. Hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H8 có số công thức cấu tạo tương ứng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5
Câu 6. Thể tích khí Clo cần để phản ứng vừa đủ với 2,24l khí mêtan là:
A. 11,2 l B. 1, 12 l C. 2, 24 l D. 22,4 l
II. Tự luận (7đ)
Câu 7 (2đ). Viết PTPƯ cho các quá trình sau (ghi rõ đk phản ứng nếu có)
A. Mêtan + Clo --> B. Axetilen + Hiđrô -->
C. Etilen + Brom --> D. Etilen (Trùng hợp) -->
Câu 8 (1đ). Viết các công thức cấu tạo có thể có của C3H6
Câu 9 (4đ). Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp CH4 và C2H2 cần phải dùng hết 13,44 l khí oxi
a. Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu (các khí đo ở ĐKTC)
b. Dẫn toàn bộ lượng khí CO2 thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m g kết tủa. Tính m
đáp án – biểu điểm
I. Trắc nghiệm (3đ) 1 câu đúng 0,5đ
1. B 2. B 3. B 4. E 5. D 6. C
II. Tự luận (7đ)
Câu 7 (2đ): 1 Pt đúng 0,5đ
A. CH4 + Cl2 CH3Cl
B. C2H2 + H2 C2H4
C. C2H4 + Br(dd) C2H2Br
D. nCH2 [-CH2-CH2-]n
Câu 8 (1đ) Viết 1 công thức cấu tạo 0,5đ
C = C - C – H
Câu 9 (4đ)
a. PTP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lan
Dung lượng: 211,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)