Kiem tra hóa 9 giua kì 2
Chia sẻ bởi Minh Tri |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: kiem tra hóa 9 giua kì 2 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ THANH
HỌ VÀ TÊN:……………………..................
LỚP 9
KIỄM TRA GIỮA HỌC KÌ II (năm học 2011-2012)
MÔN: HÓA HỌC 9
TPPCT: 48
Thời gian: 45 phút
Nhận xét của giáo viên Điểm
I. Trắc nghiệm:( 3điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trong các muối sau muối nào tác dụng với HCl sinh ra khí CO2:
A. NaCl B. Na2CO3 C. Na2SO4 D. Fe(NO3)3
Câu 2: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn : Theo chiều tăng dần của :
A.Điện tích hạt nhân B. Số thứ tự C . Nguyên tử khối
Câu 3 : Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau sinh kết tủa trắng :
A.K2CO3 và NaCl C. CaCl2 và Na2CO3
B.MgCO3 và HCl D.NaOHvà K2CO3
Câu 4: Nhóm chất nào gồm toàn hợp chất hữu cơ?
A. CH4; CaCO3 C. C2H4; C3H8; C2H6O
B. C2H5OH; CO2 D. HCl; NH3, C2H5Cl
Câu 5: Chất có liên kết đơn trong phân tử dễ dàng tham gia phản ứng:
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế
C. Phản ứng cháy D. Phản ứng Oxi hoá- khử.
Câu 6: Thể tích khí O2 cần dùng ở đktc để đốt cháy hết 11,2 lít khí C2H4 là:
A. 22,4(l) B. 28,4(l) C. 32,6 (l) D.33.6 (l)
II. Tự luận:( 7 điểm)
Câu 1.(1 điểm ) Hãy viết công thức cấu tạo có thể có của hợp chất có công thức phân tử là C3H8, C2H6O
Câu 2:( 2 điểm)
Nêu phương pháp hoá học nhận biết 3 chất khí: CH4, CO2 và C2H4.
Câu 3: (1.5 điểm) Hoàn thành các PTHH sau:
a. C2H4 + O2 ...............+...............
b. C2H2 + Br2 ........................
c. C6H6 + ...... C6H5Br + .....
Câu 4.( 2.5 điểm). Dẫn 11,2 lít hỗn hợp khí gồm Etilen và Metan qua dung dịch nước brôm dư tạo ra 18,8 gam đibrometan(C2H4Br2 )
Tính phần trăm về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.(Các khí đo ở đktc)
( Cho C = 12, H = 1, Br = 80)
Bài làm
ĐÁP ÁN - TIẾT 53
ĐỀ 1
Phần I./ Trắc nghiệm (3 đ): Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
B
A
C
C
B
D
Phần II. Tự luận (7đ)
Câu 1.(1 điểm )
*C3H8
CH3 - CH2 - CH3 (0.5 đ)
*C2H6O
CH3 - O – CH3 (0.5 đ)
hoặc CH3 – CH2 - OH
Câu 2(2đ)
CO2
CH4
C2H4
Ca(OH)2
vẩn đục
-
-
0.5đ
DD Brom
-
mất mầu
0.5đ
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (0.5đ)
CH2 = CH2 + Br2 CH2Br - CH2Br (0.5đ)
Câu 3.(1.5đ)
a. C2H4 + 3O2 CO2 + 2H2O (0.5đ)
b. C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (0.5đ)
c. C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr (0.5đ)
Câu 4.(2.5đ)
mol (0,5đ)
C2H4 + Br2 → C2H4Br2 (0.5đ)
0,1mol 0,1mol (0,5đ)
VCH= 0,1 . 22,4 = 2,24(lít) (0, 25đ)
% C2H4 = (0,)
% CH4 = 100% - 20% = 80%. (0.
HỌ VÀ TÊN:……………………..................
LỚP 9
KIỄM TRA GIỮA HỌC KÌ II (năm học 2011-2012)
MÔN: HÓA HỌC 9
TPPCT: 48
Thời gian: 45 phút
Nhận xét của giáo viên Điểm
I. Trắc nghiệm:( 3điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Trong các muối sau muối nào tác dụng với HCl sinh ra khí CO2:
A. NaCl B. Na2CO3 C. Na2SO4 D. Fe(NO3)3
Câu 2: Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn : Theo chiều tăng dần của :
A.Điện tích hạt nhân B. Số thứ tự C . Nguyên tử khối
Câu 3 : Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau sinh kết tủa trắng :
A.K2CO3 và NaCl C. CaCl2 và Na2CO3
B.MgCO3 và HCl D.NaOHvà K2CO3
Câu 4: Nhóm chất nào gồm toàn hợp chất hữu cơ?
A. CH4; CaCO3 C. C2H4; C3H8; C2H6O
B. C2H5OH; CO2 D. HCl; NH3, C2H5Cl
Câu 5: Chất có liên kết đơn trong phân tử dễ dàng tham gia phản ứng:
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế
C. Phản ứng cháy D. Phản ứng Oxi hoá- khử.
Câu 6: Thể tích khí O2 cần dùng ở đktc để đốt cháy hết 11,2 lít khí C2H4 là:
A. 22,4(l) B. 28,4(l) C. 32,6 (l) D.33.6 (l)
II. Tự luận:( 7 điểm)
Câu 1.(1 điểm ) Hãy viết công thức cấu tạo có thể có của hợp chất có công thức phân tử là C3H8, C2H6O
Câu 2:( 2 điểm)
Nêu phương pháp hoá học nhận biết 3 chất khí: CH4, CO2 và C2H4.
Câu 3: (1.5 điểm) Hoàn thành các PTHH sau:
a. C2H4 + O2 ...............+...............
b. C2H2 + Br2 ........................
c. C6H6 + ...... C6H5Br + .....
Câu 4.( 2.5 điểm). Dẫn 11,2 lít hỗn hợp khí gồm Etilen và Metan qua dung dịch nước brôm dư tạo ra 18,8 gam đibrometan(C2H4Br2 )
Tính phần trăm về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.(Các khí đo ở đktc)
( Cho C = 12, H = 1, Br = 80)
Bài làm
ĐÁP ÁN - TIẾT 53
ĐỀ 1
Phần I./ Trắc nghiệm (3 đ): Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm
1
2
3
4
5
6
B
A
C
C
B
D
Phần II. Tự luận (7đ)
Câu 1.(1 điểm )
*C3H8
CH3 - CH2 - CH3 (0.5 đ)
*C2H6O
CH3 - O – CH3 (0.5 đ)
hoặc CH3 – CH2 - OH
Câu 2(2đ)
CO2
CH4
C2H4
Ca(OH)2
vẩn đục
-
-
0.5đ
DD Brom
-
mất mầu
0.5đ
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O (0.5đ)
CH2 = CH2 + Br2 CH2Br - CH2Br (0.5đ)
Câu 3.(1.5đ)
a. C2H4 + 3O2 CO2 + 2H2O (0.5đ)
b. C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 (0.5đ)
c. C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr (0.5đ)
Câu 4.(2.5đ)
mol (0,5đ)
C2H4 + Br2 → C2H4Br2 (0.5đ)
0,1mol 0,1mol (0,5đ)
VCH= 0,1 . 22,4 = 2,24(lít) (0, 25đ)
% C2H4 = (0,)
% CH4 = 100% - 20% = 80%. (0.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Minh Tri
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)