Kiem tra hoa 11 lan 2

Chia sẻ bởi Phạm Văn Tương | Ngày 15/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: kiem tra hoa 11 lan 2 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Họ và tên :
Lớp : 11A2
KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 2 – HÓA HỌC 11
Mã đề : 001
I. Trắc nghiệm khách quan: (4đ).
Câu 1 : Trong phòng thí nghiệm nitơ tinh khiết được điều chế từ:
A. Không khí B. NH3 và O2 C. NH4NO2 D. Zn và HNO3
Câu 2 : Có thể dùng bình đựng HNO3 đặc nguội bằng kim loại nào sau đây?
A. Đồng, Bạc B. Đồng, Nhôm C. Sắt, Kẽm D. Sắt, Nhôm
Câu 3 : Để bảo quản photpho trắng trong phòng thí nghiệm người ta ngâm trong
A. Nước B. Dầu hỏa C. HNO3 D. Benzen
Câu 4 : Tính chất hóa học của N2 là:
A. Khử và Oxi hóa B. Axit và Bazơ C. Axit và Oxi hóa D. Bazơ và Khử
Câu 5 : Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, NO2 và O2?
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2
C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 D. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3
Câu 6 : Vai trò của amoniac trong phản ứng : 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O
A. Chất khử B. Chất oxi hóa C. Axit D. Bazơ
Câu 7 : Để nhận biết ion PO43- người ta dùng AgNO3 vì :
A. Tạo khí có màu nâu B. Tạo dung dịch có màu vàng
C. Tạo ra kết tủa màu vàng D. Tạo khí không màu hóa nâu trong không khí
Câu 8 : Muối tạo thành khi cho 2mol H3PO4 tác dụng với 1mol Ca(OH)2
A. Ca3(PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. CaH2PO4
Câu 9 : Cần bao nhiêu mol HNO3 để oxi hóa hết 19,2 gam Cu trong dung dịch HNO3 loãng
A. 0,3 mol B. 0,6 mol C. 1,2 mol D. 0,8 mol
Câu 10 : Sản phẩm khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm Ba(NO3)2 và Cu(NO3)2 là
A. 1 muối, 1 oxit và 2 chất khí B. 2 oxit và 2 chất khí
C. 1 muối, 1 kim loại và 2 chất khí D. 1 oxit, 1 kim loại và 1 chất khí
Câu 11 : Cho phương trình : Ag + HNO3đặc  AgNO3 + X + H2O . X là :
A. NO B. N2 C. N2O D. NO2
Câu 12 : Điều chế axit photphoric trong phòng thí nghiệm:
A. H2SO4đặc + Ca3(PO4)2 B. P2O5 + H2O C. P + HNO3đặc D. H2SO4đặc + Ca3(PO4)2.CaF2
Câu 13: Nhận biết ion NO3- bằng :
A. Quỳ tím B. Ion Ag+ C. Cu/H2SO4 D. Ion Ca2+
Câu 14 : Sản phẩm của phản ứng : P + Cl2 thiếu 
A. PCl5 B. P2O3 C. P2O5 D. PCl3
Câu 15 : Khi cho đồng tác dụng với HNO3 thu được khí không màu hóa nâu trong không khí, đó là khí nào?
A. NH3 B. NO C. N2O D. NO2
Câu 16 : Phương pháp điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm :
A. N2 + H2  B. Chưng cất không khí lỏng
C. NO + H2  D. NH4NO3 + NaOH
II. Tự luận (6đ).
Câu 1: (2đ) Hoàn thành chuỗi chuyển hóa sau :
N2  NH3 NONO2HNO3AgNO3Ag3PO4

H3PO4  Na2HPO4
Câu 2: (2đ) Cho 12gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 11,2 lit khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu?
Câu 3: (2đ) Cho 24g Cu vào 400 ml dd NaNO3 0,5 M; sau đó thêm tiếp 500 ml dd HCl 2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và V1 lít khí không màu ở đktc. Mặc khác thêm dung dịch NaOH vào dung dịch X đến khi kết tủa hết Cu2+ thấy thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu đã dùng là V2 lit. Tính giá trị V1 và V2.

Câu
1
2
3

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Tương
Dung lượng: 61,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)