Kiem tra HKII-VL8
Chia sẻ bởi Hồ Tuyến |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra HKII-VL8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC K Ì II MÔN VẬT LÝ LỚP 8 - NĂM HỌC: 2011-2012
I. Ma trận đề kiểm tra:
Tên chủ đề (Nội dung chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Bài : 15,16,17
Câu 3
a/ Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
.
Câu 3
b/ Vận dụng được công thức:
Số câu
Số điểm
0,5câu(câu3a)
1 điểm
0,5 câu(câu3b)
3 điểm
1 câu 4 điểm40%
Chương 2:
Nhiệt học
Câu 1: Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
Câu 2: Nêu được ba hình thức truyền nhiệt.
Câu 4: Hiểu được công thức
Q = m.c.(t Qtỏa=Qthu
để giải các bài tập.
Số câu
Số điểm
2 câu(câu1;2)
2 điểm
1 câu(câu 4)
4 điểm
3 câu
6 điểm60%
Tổng số câu
Tổng sốđiểm
Tỉ lệ %
2,5 câu
3 điểm
30 %
1 câu
4 điểm
40 %
0,5 câu
3 điểm
30 %
4 câu
10 điểm
100%
II: Soạn câu hỏi theo ma trận đề:
ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ HỌC KÌ II LỚP 8 – NĂM HỌC: 2011-2012
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
II. Đề:
Câu 1: (1đ) Nêu tên 3 hình thức truyền nhiệt mà em biết.
Câu 2: (1đ) Nhiệt năng là gì? Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng, kể tên?
Câu 3: a/ Viết công Thức tính công suất và nêu các đại lượng trong công thức? (1 đ)
b/ Một người thợ dùng lực đẩy 200N đẩy xe cát đi quãng đường 2km. Tính công suất của người thợ trên, biết người đó mất thời gian 1800 s (3đ)
Câu 4: (4 đ) Một học sinh thả 1250g chì ở nhiệt độ 1200 C vào 400g nước ở nhiệt độ 300 C làm cho nước nóng lên tới 400C .
Hỏi nhiệt độ của chì ngay khi có sự cân bằng nhiệt.
Tính nhiệt lựơng nước thu vào.
Tính nhiệt dung riêng của chì.
So sánh nhiệt dung riêng của chì tính được với nhiệt dung riêng của chì trong bảng và giải thích tại sao có sự chênh lệch đó.
( Cho Biết CNước= 4200J/kg.K , CĐất =800J/kg.K , CChì =130J /kg.K )
III: Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm:
ĐÁP ÁN
Môn: Vật lí 8
Câu
Đáp án đề 1
Điểm
Câu 1:
Có ba hình thức truyền nhiệt là: Dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt.
(1 đ)
Câu 2:
- Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
- Có hai 2 cách làm thay đổi nhiệt năng là: Thực hiện công và truyền nhiệt.
(0,5 đ)
(0,5 đ)
Câu 3:
a/ Công thức tính công suất: P=. Trong đó: A là công suất (W); A là công thực hiện được (J); t là thời gian thực hiện (s).
b/ Tính P:TT: F=200N; S=2km=2000m; t=1800s ->P=?
Giải:
Công thực hiện của người thợ là:
A=F.S=200.2000= 400000 (J)
Công suất của người thợ là:
P=== 222,2 (W)
(1 đ)
(1 đ)
(2 đ)
Câu 4:
Đổi:400g = 0,4 kg 1250g = 1,25 kg
Nhiêt độ của chì ngay khi có sự cân bằng nhiệt là 400 C
Nhiệt lượng do nước thu vào
Q = m.c(t2 –t1) = 0,4.4200.10 = 16800 J
c. Qtỏa = Qthu = 1680 J
Mà Q Tỏa = m.c. (t
suy ra CPb = QTỏa /m. (t
= 16800/1,25.(120 -40)
= 168J/kg.K
d. Nhiệt dung riêng của chì tính được
I. Ma trận đề kiểm tra:
Tên chủ đề (Nội dung chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Bài : 15,16,17
Câu 3
a/ Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
.
Câu 3
b/ Vận dụng được công thức:
Số câu
Số điểm
0,5câu(câu3a)
1 điểm
0,5 câu(câu3b)
3 điểm
1 câu 4 điểm40%
Chương 2:
Nhiệt học
Câu 1: Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
Câu 2: Nêu được ba hình thức truyền nhiệt.
Câu 4: Hiểu được công thức
Q = m.c.(t Qtỏa=Qthu
để giải các bài tập.
Số câu
Số điểm
2 câu(câu1;2)
2 điểm
1 câu(câu 4)
4 điểm
3 câu
6 điểm60%
Tổng số câu
Tổng sốđiểm
Tỉ lệ %
2,5 câu
3 điểm
30 %
1 câu
4 điểm
40 %
0,5 câu
3 điểm
30 %
4 câu
10 điểm
100%
II: Soạn câu hỏi theo ma trận đề:
ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ HỌC KÌ II LỚP 8 – NĂM HỌC: 2011-2012
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
II. Đề:
Câu 1: (1đ) Nêu tên 3 hình thức truyền nhiệt mà em biết.
Câu 2: (1đ) Nhiệt năng là gì? Có mấy cách làm thay đổi nhiệt năng, kể tên?
Câu 3: a/ Viết công Thức tính công suất và nêu các đại lượng trong công thức? (1 đ)
b/ Một người thợ dùng lực đẩy 200N đẩy xe cát đi quãng đường 2km. Tính công suất của người thợ trên, biết người đó mất thời gian 1800 s (3đ)
Câu 4: (4 đ) Một học sinh thả 1250g chì ở nhiệt độ 1200 C vào 400g nước ở nhiệt độ 300 C làm cho nước nóng lên tới 400C .
Hỏi nhiệt độ của chì ngay khi có sự cân bằng nhiệt.
Tính nhiệt lựơng nước thu vào.
Tính nhiệt dung riêng của chì.
So sánh nhiệt dung riêng của chì tính được với nhiệt dung riêng của chì trong bảng và giải thích tại sao có sự chênh lệch đó.
( Cho Biết CNước= 4200J/kg.K , CĐất =800J/kg.K , CChì =130J /kg.K )
III: Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm:
ĐÁP ÁN
Môn: Vật lí 8
Câu
Đáp án đề 1
Điểm
Câu 1:
Có ba hình thức truyền nhiệt là: Dẫn nhiệt, đối lưu và bức xạ nhiệt.
(1 đ)
Câu 2:
- Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
- Có hai 2 cách làm thay đổi nhiệt năng là: Thực hiện công và truyền nhiệt.
(0,5 đ)
(0,5 đ)
Câu 3:
a/ Công thức tính công suất: P=. Trong đó: A là công suất (W); A là công thực hiện được (J); t là thời gian thực hiện (s).
b/ Tính P:TT: F=200N; S=2km=2000m; t=1800s ->P=?
Giải:
Công thực hiện của người thợ là:
A=F.S=200.2000= 400000 (J)
Công suất của người thợ là:
P=== 222,2 (W)
(1 đ)
(1 đ)
(2 đ)
Câu 4:
Đổi:400g = 0,4 kg 1250g = 1,25 kg
Nhiêt độ của chì ngay khi có sự cân bằng nhiệt là 400 C
Nhiệt lượng do nước thu vào
Q = m.c(t2 –t1) = 0,4.4200.10 = 16800 J
c. Qtỏa = Qthu = 1680 J
Mà Q Tỏa = m.c. (t
suy ra CPb = QTỏa /m. (t
= 16800/1,25.(120 -40)
= 168J/kg.K
d. Nhiệt dung riêng của chì tính được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Tuyến
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)