Kiểm tra HKII Toán 8 (13-14)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Chung | Ngày 12/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HKII Toán 8 (13-14) thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TOÁN 8
Đề 1 (2010 – 2011)
Câu 1 (2,5đ) Giải các phương trình sau:
a) 3x – 2 = 2x – 11 b)  c) 
Câu 2 (1,5đ) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
Câu 3 (2đ) Lúc 6 giờ, một xe máy khởi hành từ A để đến B. Sau 1 giờ ô tô cũng khởi hành từ A để đến B với vận tốc trung bình lớn hơn vận tốc trung bình của xe máy là 20km/h. Cả 2 xe đến B lúc 9 giờ 30 phút cùng ngày. Tính độ dài quãng đường AB?
Câu 4 (3đ) Cho ΔABC nhọn, các đường cao AD, BE cắt nhau tại H. Chứng minh:
a) ΔADC  ΔBEC b) AH.AD = AE.AC c) ΔAHB  ΔEHD
Câu 5 (1đ) Cho hình lập phương có diện tích xung quanh bằng 100cm2.
a) Vẽ hình lập phương b) Tính thể tích hình lập phương đó.

Đề 2 (2009 – 2010)
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a) 5x – 11 = 3x – 63 b) x2 – 2009x = 0 c) 
Câu 2: Một xe máy xuất phát từ A đi tới B với vận tốc 40km/h. Sau 45 phút một ô tô cũng đi từ A tới B với vận tốc 50km/h. Cả xe máy và ô tô đến B cùng một lúc. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km?
Câu 3: Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
Câu 4: Cho ΔABC. M là một điểm trên cạnh AB sao cho 3.MA = 2.MB. Vẽ MN song song với BC và NK song song AB ( N thuộc AC và K thuộc BC). Tính KC, biết BC = 4,5cm.
Câu 5: Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Độ dài BC = 20cm, AH = 8cm. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC.
a) Tứ giác ADHE là hình gì? Vì sao? Tính độ dài DE?
b) Chứng minh: ΔHBA  ΔABC. c) Tính diện tích ΔAED.

Đề 3 (2012-2013)
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a) 2013x + 10 = 6049 b) 2x2 – 50 = 0 c) 
Câu 2: Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 
Câu 3: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40km/h. Lúc về ô tô đó đi với vận tốc 45km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB?
Câu 4: Cho ΔABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm. Kẻ đường cao AD ( D BC). Đường phân giác BE cắt AD tại F.
a) Chứng minh: ΔDBA  ΔABC b) Tính độ dài BC, AD. c) Chứng minh: 
Câu 5: Cho lăng trụ đứng lục giác đều ABCDEF.A’B’C’D’E’F’ có: AB=2cm, AA’=5cm.
a) Vẽ hình lăng trụ đứng đã cho?
b) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng nói trên?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Chung
Dung lượng: 40,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)