Kiểm tra HKII, Sinh 7
Chia sẻ bởi Đặng Thị Liên |
Ngày 15/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HKII, Sinh 7 thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Mai Sao ĐỀ KIÊM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2010-2011
Môn: Sinh học 7
I.Ma trận
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Lớp lưỡng cư
Hô hấp của ếch
Số câu:
Số điểm:.0,5
Tỉ lệ: 5%
1 câu
0,5 điểm = 100%
Lớp chim
Nhận biết các đặc điểm của các bộ chim
Sự tiến bộ của động vật hằng nhiệt
Số câu: 3
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
2 câu
1 điểm = 33,3%
1 câu
1 điểm= 66,7%
Lớp thú
Nhận biết được các bộ thú
Đặc điểm cấu tạo của thú
Thấy được các tạo phù hợp đời sống
Số câu: 5
Số điểm:5,5
Tỉ lệ: 55%
3 câu
1,5điểm = 27,2%
1 câu
1 điểm = 18,2%
1 câu
3 điểm=54,5%
Vai trò của thú đối với đời sống con người
Biết được các biện pháp đấu tranh sinh học
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
1 Câu
2 điểm= 100%
Tổng số câu12
Tổng số điểm10
100%
8 câu
3 điểm= 30%
1 Câu
1điểm= 10%
2 Câu
5 điểm=50%
1 câu
1 điểm=
10%
II. Nội dung
PHẦN I – TRẮC NHIỆM KHÁCH QUAN: (4 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng
1. Ếch thực hiện cử động hô hấp nhờ vào:
A Phổi nâng lên C. Phôi xẹp xuống
B. Sự nâng, hạ của thềm miệng D. Sự nâng hạ của lồng ngực nhờ cơ liên sườn
2. Mỏ ngắn, khỏe. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, quả, cỏ non, chân khớp, giun, thân mềm. Đây là đặc điểm của bộ chim nào?
A. Bộ ngỗng B. Bộ gà C. Bộ chim ưng D. Bộ cú
3. Ở hai bên mép thỏ có những lông cứng được gọi là:
A.lông cảm giác B. lông xúc giác
C. lông khứa giác D. lông vị giác
4. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ cá voi thuộc lớp thú:
A.Hô hấp bằng phổi, thụ tinh ngoài, có lông mao và tuyến sữa
B. Hô hấp bằng phổi, đẻ con và nuôi con bằng sữa
C. Tim 4 ngăn, có lông mao, nuôi con bằng sữa
D. Miệng có răng, hô hấp bằng phổi, tim 4 ngăn
5. Đại diện nào sau đây thuộc bộ gặm nhấm:
A. Chuột chù, chuột chũi, chuột nhà
B. Chuột chù, sóc, nhím, thỏ
C. Chuột đồng, sóc, nhím
D. Chuột đồng, chuột chuĩ, chuột chũi
6. Có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi, sống theo dàn. Đây là đặc điểm của đại diện nào?
A. Khỉ B. Vượn C. Đười ươi D. Tinh tinh
7.Thú móng guốc gồm những bộ nào.
A. Bộ guốc chẵn (bò, hươu, lợn)
B. Bộ guốc lẻ (Ngựa, tê giác)
C. Bộ voi.
D. Cả A,B,C đều đúng.
8. Những đặc điểm cấu tạo ngoài nào tương ứng với chức năng giúp thỏ
hoang thăm dò thức ăn và môi trường.
A. Bộ lông mao dày xốp. B. Chi trước ngắn có vuốt.
C. Chi sau dài, có vuốt. D. Mũi thính, lông xúc giác nhạy bén.
PHẦN 2: TỰ LUẬN (6điểm)
Câu
Năm học: 2010-2011
Môn: Sinh học 7
I.Ma trận
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Lớp lưỡng cư
Hô hấp của ếch
Số câu:
Số điểm:.0,5
Tỉ lệ: 5%
1 câu
0,5 điểm = 100%
Lớp chim
Nhận biết các đặc điểm của các bộ chim
Sự tiến bộ của động vật hằng nhiệt
Số câu: 3
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
2 câu
1 điểm = 33,3%
1 câu
1 điểm= 66,7%
Lớp thú
Nhận biết được các bộ thú
Đặc điểm cấu tạo của thú
Thấy được các tạo phù hợp đời sống
Số câu: 5
Số điểm:5,5
Tỉ lệ: 55%
3 câu
1,5điểm = 27,2%
1 câu
1 điểm = 18,2%
1 câu
3 điểm=54,5%
Vai trò của thú đối với đời sống con người
Biết được các biện pháp đấu tranh sinh học
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
1 Câu
2 điểm= 100%
Tổng số câu12
Tổng số điểm10
100%
8 câu
3 điểm= 30%
1 Câu
1điểm= 10%
2 Câu
5 điểm=50%
1 câu
1 điểm=
10%
II. Nội dung
PHẦN I – TRẮC NHIỆM KHÁCH QUAN: (4 ĐIỂM)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng
1. Ếch thực hiện cử động hô hấp nhờ vào:
A Phổi nâng lên C. Phôi xẹp xuống
B. Sự nâng, hạ của thềm miệng D. Sự nâng hạ của lồng ngực nhờ cơ liên sườn
2. Mỏ ngắn, khỏe. Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, quả, cỏ non, chân khớp, giun, thân mềm. Đây là đặc điểm của bộ chim nào?
A. Bộ ngỗng B. Bộ gà C. Bộ chim ưng D. Bộ cú
3. Ở hai bên mép thỏ có những lông cứng được gọi là:
A.lông cảm giác B. lông xúc giác
C. lông khứa giác D. lông vị giác
4. Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ cá voi thuộc lớp thú:
A.Hô hấp bằng phổi, thụ tinh ngoài, có lông mao và tuyến sữa
B. Hô hấp bằng phổi, đẻ con và nuôi con bằng sữa
C. Tim 4 ngăn, có lông mao, nuôi con bằng sữa
D. Miệng có răng, hô hấp bằng phổi, tim 4 ngăn
5. Đại diện nào sau đây thuộc bộ gặm nhấm:
A. Chuột chù, chuột chũi, chuột nhà
B. Chuột chù, sóc, nhím, thỏ
C. Chuột đồng, sóc, nhím
D. Chuột đồng, chuột chuĩ, chuột chũi
6. Có chai mông nhỏ, không có túi má và đuôi, sống theo dàn. Đây là đặc điểm của đại diện nào?
A. Khỉ B. Vượn C. Đười ươi D. Tinh tinh
7.Thú móng guốc gồm những bộ nào.
A. Bộ guốc chẵn (bò, hươu, lợn)
B. Bộ guốc lẻ (Ngựa, tê giác)
C. Bộ voi.
D. Cả A,B,C đều đúng.
8. Những đặc điểm cấu tạo ngoài nào tương ứng với chức năng giúp thỏ
hoang thăm dò thức ăn và môi trường.
A. Bộ lông mao dày xốp. B. Chi trước ngắn có vuốt.
C. Chi sau dài, có vuốt. D. Mũi thính, lông xúc giác nhạy bén.
PHẦN 2: TỰ LUẬN (6điểm)
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Liên
Dung lượng: 61,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)