KIỂM TRA HKII Sinh 7-2 (Ma trận, đề, đáp án)
Chia sẻ bởi Hoàng Đình Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA HKII Sinh 7-2 (Ma trận, đề, đáp án) thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 7
( HS trung bình, khá)
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
1. Ngành động vật có xương sống
19 tiết
Giải thích được hình thái cấu tạo phù hợp với đời sống
Phân biệt được các đại diện của các bộ chim
65.5% = 80 điểm
50% hàng = 40 điểm
1câu
50% hàng = 40 điểm
1câu
2. Sự tiến hóa của động vật
4 tiết
Nêu được hình thức di chuyển chủ yếu của ĐV
13.8% = 40điểm
100% hàng = 40 điểm
1câu
3. Động vật và đời sống con người
6 tiết
Trình bày được ưu điểm và hạn chế của các biện pháp đấu tranh sinh học
Giải thích ý nghĩa thích nghi của ĐV ở các môi trường
20.7% = 80 điểm
50% hàng = 40 điểm
1 câu
50% hàng = 40 điểm
1câu
100% = 200 điểm
4 câu
40% tổng số điểm = 80 điểm
2 câu
40% tổng số điểm = 80 điểm
2 câu
20% tổng số điểm = 40 điểm
1 câu
0% tổng số điểm = 0 điểm
0 câu
Quy về thang điểm 10:
Câu 1: n1 = 40 x10 : 200 = 2 điểm
Câu 2: n2 =40 x 10 : 200 = 2 điểm
Câu 3: n3 = 40 x10 : 200 = 2 điểm
Câu 4: n4 = 40 x10 : 200 = 2 điểm
Câu 5: n4 = 40 x10 : 200 = 2 điểm
Đề kiểm tra: hình thức tự luận:
Đề 1:
Câu 1: Giải thích được đặc điểm cấu tạo phù hợp với đời sống của ếch đồng
Câu 2: Em hãy phân được đại diện của các nhóm chim chạy và nhóm chim bơi
Câu 3: Nêu những đại diện có 3 hình thức di chuyển, 2 hình thức di chuyển hoặc chỉ có 1 hình thức di chuyển.
Câu 4: Giải thích ý nghĩa thích nghi của ĐV ở môi trường đới lạnh
Câu 5: Trình bày được ưu điểm và hạn chế của các biện pháp đấu tranh sinh học
Đáp án – Thang điểm:
Câu
HDC
Thang điểm
Câu 1
- Đầu dẹp, khớp với thân thành một khối, thuôn nhọn về phía trước→ giảm sức cản khi bơi.
- Đầu và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu → vừa bơi, vừa quan sát.
-Da trần phủ chất nhầy, ẩm dễ thấm khí → hô hấp trong nước.
- Mắt có mi, tai có màng nhĩ→giữ mắt không bị khô, nhận biết âm thanh trên cạn
- Chi 5 phần, có ngón chia đốt linh hoạt →di chuyển.
- Các chi sau có màng căng giữa các ngón
→di chuyển trong nước.
2đ
Câu 2
Nhóm chim
Đại diện
Môi trường sống
Đặc điểm cấu tạo
Cánh
Cơ ngực
Chi
Ngón
Chạy
Đà điểu Úc
T.nguyên, sa mạc
Ngắn, yếu
Không phát triển
Cao, to, khỏe
2-3 ngón
Bơi
Chim Cánh cụt
Biển
Dài, khỏe
Rất phát triển
Ngắn
4 ngón có màng bơi
2đ
Câu 3
Đại diện có 3 hình thức di chuyển:
Đại diện có 2 hình thức di chuyển.
Đại diện có chỉ có 1 hình thức di chuyển.
2đ
Câu 4
Khí hậu
Đặc điểm động vật
Vai trò các đặc điểm thích nghi
- Khí hậu cực lạnh. Đóng băng quanh năm. Mùa hè rất ngắn
Cấu tạo
- Bộ lông dày
- Mỡ dưới da dày
- Lông màu trắng
- Giữ nhiệt
- Giữ nhệt, dự trữ năng lượng
- Lẫn với màu tuyết trốn kẻ thù
Tập tính
- Ngũ đông
- Di cư
- Hoạt động ban ngày trong mùa hè
- Tiết kiệm năng lượng
- Tránh rét, tìm nơi ấm áp
- Thời tiết ấm hơn
2đ
Câu 5
- Ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học: tiêu diệt những sinh vật có hại, tránh ô nhiễm môI trường
- Nhược điểm: Đấu tranh sinh học chỉ có hiệu quả ở nơi có khí hậu ổn định
+ Thiên địch không tiêu diệt được triệt
( HS trung bình, khá)
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
1. Ngành động vật có xương sống
19 tiết
Giải thích được hình thái cấu tạo phù hợp với đời sống
Phân biệt được các đại diện của các bộ chim
65.5% = 80 điểm
50% hàng = 40 điểm
1câu
50% hàng = 40 điểm
1câu
2. Sự tiến hóa của động vật
4 tiết
Nêu được hình thức di chuyển chủ yếu của ĐV
13.8% = 40điểm
100% hàng = 40 điểm
1câu
3. Động vật và đời sống con người
6 tiết
Trình bày được ưu điểm và hạn chế của các biện pháp đấu tranh sinh học
Giải thích ý nghĩa thích nghi của ĐV ở các môi trường
20.7% = 80 điểm
50% hàng = 40 điểm
1 câu
50% hàng = 40 điểm
1câu
100% = 200 điểm
4 câu
40% tổng số điểm = 80 điểm
2 câu
40% tổng số điểm = 80 điểm
2 câu
20% tổng số điểm = 40 điểm
1 câu
0% tổng số điểm = 0 điểm
0 câu
Quy về thang điểm 10:
Câu 1: n1 = 40 x10 : 200 = 2 điểm
Câu 2: n2 =40 x 10 : 200 = 2 điểm
Câu 3: n3 = 40 x10 : 200 = 2 điểm
Câu 4: n4 = 40 x10 : 200 = 2 điểm
Câu 5: n4 = 40 x10 : 200 = 2 điểm
Đề kiểm tra: hình thức tự luận:
Đề 1:
Câu 1: Giải thích được đặc điểm cấu tạo phù hợp với đời sống của ếch đồng
Câu 2: Em hãy phân được đại diện của các nhóm chim chạy và nhóm chim bơi
Câu 3: Nêu những đại diện có 3 hình thức di chuyển, 2 hình thức di chuyển hoặc chỉ có 1 hình thức di chuyển.
Câu 4: Giải thích ý nghĩa thích nghi của ĐV ở môi trường đới lạnh
Câu 5: Trình bày được ưu điểm và hạn chế của các biện pháp đấu tranh sinh học
Đáp án – Thang điểm:
Câu
HDC
Thang điểm
Câu 1
- Đầu dẹp, khớp với thân thành một khối, thuôn nhọn về phía trước→ giảm sức cản khi bơi.
- Đầu và lỗ mũi ở vị trí cao trên đầu → vừa bơi, vừa quan sát.
-Da trần phủ chất nhầy, ẩm dễ thấm khí → hô hấp trong nước.
- Mắt có mi, tai có màng nhĩ→giữ mắt không bị khô, nhận biết âm thanh trên cạn
- Chi 5 phần, có ngón chia đốt linh hoạt →di chuyển.
- Các chi sau có màng căng giữa các ngón
→di chuyển trong nước.
2đ
Câu 2
Nhóm chim
Đại diện
Môi trường sống
Đặc điểm cấu tạo
Cánh
Cơ ngực
Chi
Ngón
Chạy
Đà điểu Úc
T.nguyên, sa mạc
Ngắn, yếu
Không phát triển
Cao, to, khỏe
2-3 ngón
Bơi
Chim Cánh cụt
Biển
Dài, khỏe
Rất phát triển
Ngắn
4 ngón có màng bơi
2đ
Câu 3
Đại diện có 3 hình thức di chuyển:
Đại diện có 2 hình thức di chuyển.
Đại diện có chỉ có 1 hình thức di chuyển.
2đ
Câu 4
Khí hậu
Đặc điểm động vật
Vai trò các đặc điểm thích nghi
- Khí hậu cực lạnh. Đóng băng quanh năm. Mùa hè rất ngắn
Cấu tạo
- Bộ lông dày
- Mỡ dưới da dày
- Lông màu trắng
- Giữ nhiệt
- Giữ nhệt, dự trữ năng lượng
- Lẫn với màu tuyết trốn kẻ thù
Tập tính
- Ngũ đông
- Di cư
- Hoạt động ban ngày trong mùa hè
- Tiết kiệm năng lượng
- Tránh rét, tìm nơi ấm áp
- Thời tiết ấm hơn
2đ
Câu 5
- Ưu điểm của biện pháp đấu tranh sinh học: tiêu diệt những sinh vật có hại, tránh ô nhiễm môI trường
- Nhược điểm: Đấu tranh sinh học chỉ có hiệu quả ở nơi có khí hậu ổn định
+ Thiên địch không tiêu diệt được triệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đình Tuấn
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)