KIỂM TRA HKII Hóa 9 - 1 (Ma trận, đề, đáp án)
Chia sẻ bởi Hoàng Đình Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: KIỂM TRA HKII Hóa 9 - 1 (Ma trận, đề, đáp án) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010 – 2011.
Môn: Hoá học. Lớp 9
A. Ma trận:
Cấp độ nhận thức
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
Cacbon và tính chất của Cacbon
Câu 1
1 đ
1 đ
Hidrô cacbon
Câu 2
2 đ
2 đ
Dẫn xuất H - C
Câu 3a
2 đ
Câu 3b
1 đ
3 đ
Tổng hợp
Câu 4a
0,5 đ
Câu 4b
1,5 đ
Câu 4b
2 đ
4 đ
Tổng
3,5 đ
3,5 đ
3 đ
10 đ
B. Đề ra:
Câu 1: (1 điểm - biết)Viết PTHH giữa CO và các oxit của các oxit kim loại sau: CuO và Fe2O3
Câu 2: (2 điểm - biết)Hoàn thành các sơ đồ phản ứng và ghi rõ điều kiện phản ứng:
CH4 + ... CH3Cl + ...
C2H4 + ... C2H5OH
C2H4 + Br2 ...
C6H6 + Br2 ... + HBr
Câu 3:
a. Viết PTHH biễu diễn chuỗi chuyển hoá sau(2 điểm - hiểu):
CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH
b. Bằng phương pháp hoá học nhận biết các chất sau: Rượu etylic, axit axetic và glucozơ(1 điểm - vận dụng)
Câu 4: (4 điểm)Đốt cháy 4,4 g hỗn hợp X gồm CH4 và C2H4 thu được 6,72 (l) CO2 (ở đktc)
a. Viết PTHH (biết)
b. Tính phần trăm theo khối lượng các chất trong X.(hiểu - vận dụng)
C. Hướng dẫn chấm và thang điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
1
Fe2O3 + 3CO 3CO2 + 2Fe
CuO + CO CO2 + Cu
0,5
0,5
2
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
C2H4 + H2O C2H5OH
C2H4 + Br2 C2H4Br2
C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr
0,5
0,5
0,5
0,5
3a
CaC2 + H2O C2H2 + Ca(OH)2
C2H2 + H2 C2H4
C2H4 + H2O C2H5OH
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
3b
- Sơ đồ: C2H5OH; CH3COOH; C6H12O6.
Quỳ tím
Quỳ tím Quỳ đỏ
C2H5OH; C6H12O6. CH3COOH
dd AgNO3/NH3
Không có phản ứng Xuất hiện kết tủa Ag
C2H5OH C6H12O6.
- Giải thích: Trích mẫu thử
+ Mẫu nào làm quỳ tím hoá đỏ là dd CH3COOH
+ Mẫu nào có phản ứng tráng gương là dd C6H12O6
+ Mẫu còn lại là dd C2H5OH
0,5
0,5
4
- Số mol CO2 tạo thành sau phản ứng là:
nCO2 = = 0,3 (mol)
- Gọi x, y lần lượt là số mol của CH4 và C2H4
0,25
0,25
a. PTHH:
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (1)
x mol x mol
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O (2)
y mol 2y mol
0,25
0,25
Từ (1) và (2) ta lập được hệ phương trình sau:
Giải hệ PT ta được x = y = 0,1
- Khối lượng của CH4 là : 0,1. 16 = 1,6g
- Khối lượng của C2H4 là : 0,1. 26 = 2,8g
- Thành phần phần trăm của CH4 là:
%CH4 = . 100 % = 36,36%
- Thành phần phần trăm của CH4 là:
%C2H4 = 100% - 36,36% = 63,64%
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Lưu ý:
- Nếu PTHH thiếu điều kiện hoặc chưa cân bằng cho ½ số điểm của câu đó
- Có thể giải bằng cách khác nếu kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó
- Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5
Môn: Hoá học. Lớp 9
A. Ma trận:
Cấp độ nhận thức
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dụng
Tổng
Cacbon và tính chất của Cacbon
Câu 1
1 đ
1 đ
Hidrô cacbon
Câu 2
2 đ
2 đ
Dẫn xuất H - C
Câu 3a
2 đ
Câu 3b
1 đ
3 đ
Tổng hợp
Câu 4a
0,5 đ
Câu 4b
1,5 đ
Câu 4b
2 đ
4 đ
Tổng
3,5 đ
3,5 đ
3 đ
10 đ
B. Đề ra:
Câu 1: (1 điểm - biết)Viết PTHH giữa CO và các oxit của các oxit kim loại sau: CuO và Fe2O3
Câu 2: (2 điểm - biết)Hoàn thành các sơ đồ phản ứng và ghi rõ điều kiện phản ứng:
CH4 + ... CH3Cl + ...
C2H4 + ... C2H5OH
C2H4 + Br2 ...
C6H6 + Br2 ... + HBr
Câu 3:
a. Viết PTHH biễu diễn chuỗi chuyển hoá sau(2 điểm - hiểu):
CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH
b. Bằng phương pháp hoá học nhận biết các chất sau: Rượu etylic, axit axetic và glucozơ(1 điểm - vận dụng)
Câu 4: (4 điểm)Đốt cháy 4,4 g hỗn hợp X gồm CH4 và C2H4 thu được 6,72 (l) CO2 (ở đktc)
a. Viết PTHH (biết)
b. Tính phần trăm theo khối lượng các chất trong X.(hiểu - vận dụng)
C. Hướng dẫn chấm và thang điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
1
Fe2O3 + 3CO 3CO2 + 2Fe
CuO + CO CO2 + Cu
0,5
0,5
2
CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
C2H4 + H2O C2H5OH
C2H4 + Br2 C2H4Br2
C6H6 + Br2 C6H5Br + HBr
0,5
0,5
0,5
0,5
3a
CaC2 + H2O C2H2 + Ca(OH)2
C2H2 + H2 C2H4
C2H4 + H2O C2H5OH
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
3b
- Sơ đồ: C2H5OH; CH3COOH; C6H12O6.
Quỳ tím
Quỳ tím Quỳ đỏ
C2H5OH; C6H12O6. CH3COOH
dd AgNO3/NH3
Không có phản ứng Xuất hiện kết tủa Ag
C2H5OH C6H12O6.
- Giải thích: Trích mẫu thử
+ Mẫu nào làm quỳ tím hoá đỏ là dd CH3COOH
+ Mẫu nào có phản ứng tráng gương là dd C6H12O6
+ Mẫu còn lại là dd C2H5OH
0,5
0,5
4
- Số mol CO2 tạo thành sau phản ứng là:
nCO2 = = 0,3 (mol)
- Gọi x, y lần lượt là số mol của CH4 và C2H4
0,25
0,25
a. PTHH:
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (1)
x mol x mol
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O (2)
y mol 2y mol
0,25
0,25
Từ (1) và (2) ta lập được hệ phương trình sau:
Giải hệ PT ta được x = y = 0,1
- Khối lượng của CH4 là : 0,1. 16 = 1,6g
- Khối lượng của C2H4 là : 0,1. 26 = 2,8g
- Thành phần phần trăm của CH4 là:
%CH4 = . 100 % = 36,36%
- Thành phần phần trăm của CH4 là:
%C2H4 = 100% - 36,36% = 63,64%
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Lưu ý:
- Nếu PTHH thiếu điều kiện hoặc chưa cân bằng cho ½ số điểm của câu đó
- Có thể giải bằng cách khác nếu kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó
- Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đình Tuấn
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)