Kiểm tra HKII - Đề 2
Chia sẻ bởi Trần Đức Linh |
Ngày 15/10/2018 |
14
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HKII - Đề 2 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Đề thi thử HKII
Môn: Hoá học 9 - Đề 2
Câu 1: Viên than tổ ong được tạo với nhiều lỗ nhỏ nhằm mục đích nào sau đây:
A. Trông đẹp mắt B. Để có thể treo khi phơi
C. Để than tiếp xúc vơi nhiều không khí giúp than cháy hoàn toàn D. Để giảm trọng lượng
Câu 2: Dẫn các khí CH4 , CH2=CH2, CH3-CH=CH2 qua nước clo. Phương trình hoá học của phản ứng là:
A. CH2=CH2 + Cl2 ( CH2Cl-CH2Cl B. CH4 + Cl2 ( CH3Cl + HCl
C. CH3-CH=CH2 + Cl2 ( CH3-CHCl-CH2Cl D. Cả A và C
Câu 3: Thành phần % cacbon trong các chất nào sau đây là cao nhất:
A. CH3Cl B. CHCl3 C. CH4 D. CH2Cl2
Câu 4: Cho hơi nước đi qua 1 tấn than nóng đỏ (chứa 92% cacbon) thu được hỗn hợp khí, hiệu suất phản ứng đạt 85%. Dẫn hỗn hợp khí thu được ở trên để khử sắt (III) oxit ở nhiệt độ cao. Khối lượng sắt thu được là:
A. ≈ 4870 kg B. ≈ 4860 kg C. ≈ 4900,8 kg D. Kết quả khác
Câu 5: Khí X có tỉ khối đối với oxi bằng 1,0625. Đốt 3,4g khí X thu được 2,24 lít SO2 (đktc) và 1,8g H2O. Công thức phân tử của X là:
A. SO3 B. SO2 C. H2S D. Đáp án khác
Câu 6: Có 3 lọ mất nhãn đựng 1 trong các dung dịch sau: glucôzơ, rượu etylic, axit axetic. Hai hoá chất để nhận biết được chất chứa trong từng lọ là:
A. Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 trong NH3 dư
B. Quỳ tím và dung dịch AgNO3 trong NH3 dư
C. Na và dung dịch AgNO3 trong NH3 dư
D. Quỳ tím và natri
Câu 7: Cho 12,8 g kim loại M phản ứng vừa đủ với 4,48 lít khí Cl2 (đktc) tạo ra 1 muối có công thức là MCl2. Vậy M là kim loại:
A. Mg B. Zn C. Cu D. Fe
Câu 8: Có 2 mảnh lụa bề ngoài giống nhau, một mảnh làm bằng tơ tằm và một mảnh được chế tạo từ gỗ bạch đàn. Chọn cách đơn giản để phân biệt chúng trong các cách sau:
A. Giặt rồi phơi, mảnh nào mau khô hơn, mảnh đó làm bằng tơ tằm
B. Ngâm vào nước xem mảnh nào ngấm nước nhanh hơn là làm từ gỗ
C. Đốt một mẫu, có mùi khét là làm bằng tơ tằm
D. Không thể phân biệt được
Câu 9: Biết 0,1 hiđrocacbon X phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch Clo 1M. Vậy X là chất nào sau đây:
A. C2H2 B. C6H6 C. CH4 D. C2H4
Câu 10: Dung dịch nào sau đây ăn mòn thuỷ tinh:
A. Dung dịch HNO3 B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch NaOH đặc D. Dung dịch HF
Câu 11: Có các chất sau: CH4 (1), CH3-CH3 (2), CH2=CH2 (3), CH3-CH=CH2 (4).
Những chất có phản ứng trùng hợp là:
A. (1), (3), (4) B. (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3)
Câu 12: Cho hỗn hợp gồm 1,6g rượu A và 2,3g rượu B là 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na cho 1,12 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của 2 rượu là:
A. C2H5OH, C3H7OH B. CH3OH, C2H5OH C. C3H7OH, C4H9OH D. Đáp án khác
Câu 13: Đốt cháy V lít khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2% N2, 2% CO2 về thể tích. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 4,9g kết tủa. Giá trị của V (đktc) là:
A. 1,12 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít
Câu 14: Phân tử C5H12 ứng với bao nhiêu chất có công thức cấu tạo khác nhau :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15: Chất A là một gluxit có phản ứng thuỷ phân: A + H2O 2B. A có công thức phân tử:
A. C12H22O11 B. C6H12O6 C. (-C6H10O5-)n D. Không xác định được
Câu 16: Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương:
A. HCOOH và HCOONa B. C6H5ONa và HCOONa
C. HCOOH và C6H5COOH D. CH3COOH và HCOOH
Câu 17: Tính chất hoá học nào sau đây là của phi kim:
A. Tác dụng được với axit tạo thành muối và giải phóng hiđro
B. Tác dụng được với bazơ tạo thành muối
C. Tác dụng được với kim loại tạo thành muối
D. Tác dụng được với oxi tạo thành oxit bazơ
Câu 18: Trong phân tử metan có:
A. 2 liên kết đơn C-H và 2 liên kết đôi C=H B. 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-H
C. 1 liên kết đơn C-H và 3 liên kết đôi C=H D. 4 liên kết đơn C-H
Câu 19: Có 3 dung dịch hỗn hợp: (1) NaHCO3 và Na2CO3; (2) NaHCO3 và Na2SO4; (3) Na2CO3 và Na2SO4. Chỉ dùng thêm cặp dung dịch nào sau đây để nhận biết:
A. K2SO4 và H2SO4 B. Ba(NO3)2 và H2SO4 C. KCl và NaOH D. KCl và HCl
Câu 20: Trong các chất sau, chất nào thoả mãn đặc điểm cấu tạo: có liên kết đôi trong phân tử, có phản ứng thế là phản ứng đặc trưng ?
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6
Câu 21: Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucôzơ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40g kết tủa. Nếu hiệu suất phản ứng lên men đạt 80% thì khối lượng rượu etylic thu được là:
A. 16,4g B. 16,8g C. 18,4g D. 17,4g
Câu 22: Có 2 lọ mất nhãn đựng các dung dịch C2H5OH và CH3COOH. Hoá chất nào sau đây không thể phân biệt 2 lọ đó:
A. Quỳ tím B. Dung dịch Na2CO3 C. Na D. Cả A và B
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích gồm C2H6 và C2H2 thu được CO2 và nước với tỉ lệ số mol là 1:1. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu là:
A. 25% và 75% B. 70% và 30% C. 30% và 70% D. 50% và 50%
Câu 24: Cho 8,7g MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc thu được 1,9 lít khí Cl2 (đktc) theo phương trình hoá học: MnO2 + HCl ( MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Hiệu suất của phản ứng là:
A. 70% B. 75% C. 80% D. 85%
Câu 25: Khí CO sinh ra thường có lẫn khí CO2. Phương pháp nào có thể thu được khí CO trong phòng thí nghiệm:
A. Dùng canxi oxit CaO B. Dùng nhiệt độ
C. Dùng dung dịch H2SO4 D. Tất cả đều sai
Câu 26: Xà phòng được điều chế bằng cách:
A. Thuỷ phân chất béo trong môi trường axit B. Phân huỷ chất béo
C. Thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm D. Cả 2 cách trên
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 10cm3 một hợp chất hữu cơ M ở thể khí phải dùng hết 225cm3 không khí (chứa 20% thể tích O2) thu được 30cm3 CO2 30cm3 H2O. Các thể tích khí đo cùng điều kiện. M có công thức phân tử nào sau đây:
A. C4H8O B. C3H8 C. C3H4 D. C3H6
Câu 28: Tinh bột tan có phân tử khối khoảng 4050 đvC. Số mắc xích (-C6H10O5-) trong phân tử tinh bột tan là:
A. 30 B. 26 C. 32 D. 25
Câu 29: Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe2O3 có tỉ lệ mol 1:1 cần 8,96 lít khí CO (đktc). Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 33,33% và 66,67% B. 59,67% và 40,33%
C. 40,33% và 59,67% D. 66,67% và 33,33%
Câu 30: Điều khẳng định nào sau đây đúng:
A. Trong chu kỳ khi đi từ trái sang phải, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
B. Trong chu kỳ, tất cả đều có số lớp electron tăng dần
C. Trong chu kỳ khi đi từ trái sang phải, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần
D. Trong chu kỳ khi đi từ trái sang phải bán kính nguyên tử không thay đổi
----------------------------------------------------
Hết
H=1; O=16; S=32; C=12; Cl=35,5; Fe=56; Na=23; N=14; Ag=108; Mg=24; Zn=65; Cu=64; F=19; Ca=40; Ba=137; Mn=55
Môn: Hoá học 9 - Đề 2
Câu 1: Viên than tổ ong được tạo với nhiều lỗ nhỏ nhằm mục đích nào sau đây:
A. Trông đẹp mắt B. Để có thể treo khi phơi
C. Để than tiếp xúc vơi nhiều không khí giúp than cháy hoàn toàn D. Để giảm trọng lượng
Câu 2: Dẫn các khí CH4 , CH2=CH2, CH3-CH=CH2 qua nước clo. Phương trình hoá học của phản ứng là:
A. CH2=CH2 + Cl2 ( CH2Cl-CH2Cl B. CH4 + Cl2 ( CH3Cl + HCl
C. CH3-CH=CH2 + Cl2 ( CH3-CHCl-CH2Cl D. Cả A và C
Câu 3: Thành phần % cacbon trong các chất nào sau đây là cao nhất:
A. CH3Cl B. CHCl3 C. CH4 D. CH2Cl2
Câu 4: Cho hơi nước đi qua 1 tấn than nóng đỏ (chứa 92% cacbon) thu được hỗn hợp khí, hiệu suất phản ứng đạt 85%. Dẫn hỗn hợp khí thu được ở trên để khử sắt (III) oxit ở nhiệt độ cao. Khối lượng sắt thu được là:
A. ≈ 4870 kg B. ≈ 4860 kg C. ≈ 4900,8 kg D. Kết quả khác
Câu 5: Khí X có tỉ khối đối với oxi bằng 1,0625. Đốt 3,4g khí X thu được 2,24 lít SO2 (đktc) và 1,8g H2O. Công thức phân tử của X là:
A. SO3 B. SO2 C. H2S D. Đáp án khác
Câu 6: Có 3 lọ mất nhãn đựng 1 trong các dung dịch sau: glucôzơ, rượu etylic, axit axetic. Hai hoá chất để nhận biết được chất chứa trong từng lọ là:
A. Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 trong NH3 dư
B. Quỳ tím và dung dịch AgNO3 trong NH3 dư
C. Na và dung dịch AgNO3 trong NH3 dư
D. Quỳ tím và natri
Câu 7: Cho 12,8 g kim loại M phản ứng vừa đủ với 4,48 lít khí Cl2 (đktc) tạo ra 1 muối có công thức là MCl2. Vậy M là kim loại:
A. Mg B. Zn C. Cu D. Fe
Câu 8: Có 2 mảnh lụa bề ngoài giống nhau, một mảnh làm bằng tơ tằm và một mảnh được chế tạo từ gỗ bạch đàn. Chọn cách đơn giản để phân biệt chúng trong các cách sau:
A. Giặt rồi phơi, mảnh nào mau khô hơn, mảnh đó làm bằng tơ tằm
B. Ngâm vào nước xem mảnh nào ngấm nước nhanh hơn là làm từ gỗ
C. Đốt một mẫu, có mùi khét là làm bằng tơ tằm
D. Không thể phân biệt được
Câu 9: Biết 0,1 hiđrocacbon X phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch Clo 1M. Vậy X là chất nào sau đây:
A. C2H2 B. C6H6 C. CH4 D. C2H4
Câu 10: Dung dịch nào sau đây ăn mòn thuỷ tinh:
A. Dung dịch HNO3 B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch NaOH đặc D. Dung dịch HF
Câu 11: Có các chất sau: CH4 (1), CH3-CH3 (2), CH2=CH2 (3), CH3-CH=CH2 (4).
Những chất có phản ứng trùng hợp là:
A. (1), (3), (4) B. (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3)
Câu 12: Cho hỗn hợp gồm 1,6g rượu A và 2,3g rượu B là 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với Na cho 1,12 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của 2 rượu là:
A. C2H5OH, C3H7OH B. CH3OH, C2H5OH C. C3H7OH, C4H9OH D. Đáp án khác
Câu 13: Đốt cháy V lít khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2% N2, 2% CO2 về thể tích. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 4,9g kết tủa. Giá trị của V (đktc) là:
A. 1,12 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít
Câu 14: Phân tử C5H12 ứng với bao nhiêu chất có công thức cấu tạo khác nhau :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15: Chất A là một gluxit có phản ứng thuỷ phân: A + H2O 2B. A có công thức phân tử:
A. C12H22O11 B. C6H12O6 C. (-C6H10O5-)n D. Không xác định được
Câu 16: Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương:
A. HCOOH và HCOONa B. C6H5ONa và HCOONa
C. HCOOH và C6H5COOH D. CH3COOH và HCOOH
Câu 17: Tính chất hoá học nào sau đây là của phi kim:
A. Tác dụng được với axit tạo thành muối và giải phóng hiđro
B. Tác dụng được với bazơ tạo thành muối
C. Tác dụng được với kim loại tạo thành muối
D. Tác dụng được với oxi tạo thành oxit bazơ
Câu 18: Trong phân tử metan có:
A. 2 liên kết đơn C-H và 2 liên kết đôi C=H B. 1 liên kết đôi C=H và 3 liên kết đơn C-H
C. 1 liên kết đơn C-H và 3 liên kết đôi C=H D. 4 liên kết đơn C-H
Câu 19: Có 3 dung dịch hỗn hợp: (1) NaHCO3 và Na2CO3; (2) NaHCO3 và Na2SO4; (3) Na2CO3 và Na2SO4. Chỉ dùng thêm cặp dung dịch nào sau đây để nhận biết:
A. K2SO4 và H2SO4 B. Ba(NO3)2 và H2SO4 C. KCl và NaOH D. KCl và HCl
Câu 20: Trong các chất sau, chất nào thoả mãn đặc điểm cấu tạo: có liên kết đôi trong phân tử, có phản ứng thế là phản ứng đặc trưng ?
A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6
Câu 21: Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucôzơ được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40g kết tủa. Nếu hiệu suất phản ứng lên men đạt 80% thì khối lượng rượu etylic thu được là:
A. 16,4g B. 16,8g C. 18,4g D. 17,4g
Câu 22: Có 2 lọ mất nhãn đựng các dung dịch C2H5OH và CH3COOH. Hoá chất nào sau đây không thể phân biệt 2 lọ đó:
A. Quỳ tím B. Dung dịch Na2CO3 C. Na D. Cả A và B
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích gồm C2H6 và C2H2 thu được CO2 và nước với tỉ lệ số mol là 1:1. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp đầu là:
A. 25% và 75% B. 70% và 30% C. 30% và 70% D. 50% và 50%
Câu 24: Cho 8,7g MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc thu được 1,9 lít khí Cl2 (đktc) theo phương trình hoá học: MnO2 + HCl ( MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Hiệu suất của phản ứng là:
A. 70% B. 75% C. 80% D. 85%
Câu 25: Khí CO sinh ra thường có lẫn khí CO2. Phương pháp nào có thể thu được khí CO trong phòng thí nghiệm:
A. Dùng canxi oxit CaO B. Dùng nhiệt độ
C. Dùng dung dịch H2SO4 D. Tất cả đều sai
Câu 26: Xà phòng được điều chế bằng cách:
A. Thuỷ phân chất béo trong môi trường axit B. Phân huỷ chất béo
C. Thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm D. Cả 2 cách trên
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 10cm3 một hợp chất hữu cơ M ở thể khí phải dùng hết 225cm3 không khí (chứa 20% thể tích O2) thu được 30cm3 CO2 30cm3 H2O. Các thể tích khí đo cùng điều kiện. M có công thức phân tử nào sau đây:
A. C4H8O B. C3H8 C. C3H4 D. C3H6
Câu 28: Tinh bột tan có phân tử khối khoảng 4050 đvC. Số mắc xích (-C6H10O5-) trong phân tử tinh bột tan là:
A. 30 B. 26 C. 32 D. 25
Câu 29: Khử hoàn toàn 24g hỗn hợp CuO và Fe2O3 có tỉ lệ mol 1:1 cần 8,96 lít khí CO (đktc). Phần trăm khối lượng CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 33,33% và 66,67% B. 59,67% và 40,33%
C. 40,33% và 59,67% D. 66,67% và 33,33%
Câu 30: Điều khẳng định nào sau đây đúng:
A. Trong chu kỳ khi đi từ trái sang phải, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
B. Trong chu kỳ, tất cả đều có số lớp electron tăng dần
C. Trong chu kỳ khi đi từ trái sang phải, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần
D. Trong chu kỳ khi đi từ trái sang phải bán kính nguyên tử không thay đổi
----------------------------------------------------
Hết
H=1; O=16; S=32; C=12; Cl=35,5; Fe=56; Na=23; N=14; Ag=108; Mg=24; Zn=65; Cu=64; F=19; Ca=40; Ba=137; Mn=55
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Linh
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)