Kiểm tra HKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Minh |
Ngày 09/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HKII thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH Lê Qúy Đôn Thứ…….ngày……tháng 5 năm 2017
Lớp 4...... KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Họ và tên: ......................................... Môn: TOÁN- KHỐI 4
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (1 điểm) Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
Câu 2: (1 điểm)Phân số bé nhất trong các phân số ; ; ; là:
A. B. C. D.
Câu 3: (1 điểm)Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ..... cm2 là:
A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1: (1 điểm) Tính:
a) + = ..........................................................................................
b) = ....................................................................................................
Câu 2: (1 điểm) Tính:
a) ..........................................................................................
b) ..........................................................................................
Câu 3: (1 điểm) Tính:
= …………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 4 ( 2 đ ).Một hình chữ nhật có chiều dài là 24 mét, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ hình đó.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 6( 2 đ) Trường Tiểu học Lê Qúy Đôn có số học sinh Khá gấp 3 lần số học sinh Giỏi. Biết rằng số học sinh Khá nhiều hơn số học sinh Giỏi là 140 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh Giỏi và học sinh Khá?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
HẾT
ĐÁP ÁN
I PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (1 điểm)
B.
Câu 2: (1 điểm)
A.
Câu 3: (1 điểm)
D. 450 006
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1: (1 điểm) Tính:
a) + = +
12
15 =
20
15 ( 0,5 đ ) b) =
10
15 -
9
15 =
1
15 ( 0,5 đ )
Câu 2 : (1 điểm) Tính:
a)
6+5
2 =
11
2 ( 0,5 đ)
b)
2
8 x
8
4 =
1
2 ( 0,5 đ)
Câu 3 : (1 điểm) Tính:
8
3 -
1
4 x
1
5 =
29
12 x
1
5 =
29
60 ( 1 đ) Câu 4 ( 2đ ) Chiều rộng hình chữ nhật là :
24 x
2
3 = 16(m) ( 1đ ) Diện tích hình chữ hình là :
24 x 16 = 384 ( m2 ) ( 0,5 đ )
Đáp số : 384 m2 ( 0,5 đ )
Câu 5( 2đ ) Hiệu số phần là :
3 – 1 = 2 ( phần ) 0,5đ
Số học sinh khá là :
140 : 2 x 3 = 210 ( em ) 0,5đ
Số học sinh giỏi là :
210 - 140 =70 ( em ) 0,5đ
Đáp số : a) 210 em 0,25đ
b) 70 em 0,25đ
HẾT
Lớp 4...... KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Họ và tên: ......................................... Môn: TOÁN- KHỐI 4
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (1 điểm) Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. B. C. D.
Câu 2: (1 điểm)Phân số bé nhất trong các phân số ; ; ; là:
A. B. C. D.
Câu 3: (1 điểm)Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ..... cm2 là:
A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1: (1 điểm) Tính:
a) + = ..........................................................................................
b) = ....................................................................................................
Câu 2: (1 điểm) Tính:
a) ..........................................................................................
b) ..........................................................................................
Câu 3: (1 điểm) Tính:
= …………………………………………………………………………………........................
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 4 ( 2 đ ).Một hình chữ nhật có chiều dài là 24 mét, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ hình đó.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 6( 2 đ) Trường Tiểu học Lê Qúy Đôn có số học sinh Khá gấp 3 lần số học sinh Giỏi. Biết rằng số học sinh Khá nhiều hơn số học sinh Giỏi là 140 em. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh Giỏi và học sinh Khá?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………..
HẾT
ĐÁP ÁN
I PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (1 điểm)
B.
Câu 2: (1 điểm)
A.
Câu 3: (1 điểm)
D. 450 006
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1: (1 điểm) Tính:
a) + = +
12
15 =
20
15 ( 0,5 đ ) b) =
10
15 -
9
15 =
1
15 ( 0,5 đ )
Câu 2 : (1 điểm) Tính:
a)
6+5
2 =
11
2 ( 0,5 đ)
b)
2
8 x
8
4 =
1
2 ( 0,5 đ)
Câu 3 : (1 điểm) Tính:
8
3 -
1
4 x
1
5 =
29
12 x
1
5 =
29
60 ( 1 đ) Câu 4 ( 2đ ) Chiều rộng hình chữ nhật là :
24 x
2
3 = 16(m) ( 1đ ) Diện tích hình chữ hình là :
24 x 16 = 384 ( m2 ) ( 0,5 đ )
Đáp số : 384 m2 ( 0,5 đ )
Câu 5( 2đ ) Hiệu số phần là :
3 – 1 = 2 ( phần ) 0,5đ
Số học sinh khá là :
140 : 2 x 3 = 210 ( em ) 0,5đ
Số học sinh giỏi là :
210 - 140 =70 ( em ) 0,5đ
Đáp số : a) 210 em 0,25đ
b) 70 em 0,25đ
HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Minh
Dung lượng: 0B|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)