Kiem tra HKII (07 - 08)
Chia sẻ bởi Hoàng Thu |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Kiem tra HKII (07 - 08) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra học kì II – Năm học 2007 – 2008
môn vật lí lớp 8
Thời gian làm bài 45 phút
Phần trắc nghiệm (4đ)
I. (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng hoặc đúng nhất.
1) Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lượng nào sau đây thay đổi?
A. Nhiệt độ của vật.
B. Khối lượng của vật.
C. Thể tích của vật.
D. Các đại lượng trên đều thay đổi.
2) Bỏ vài hạt thuốc tím vào một cốc nước, thấy nước màu tím di chuyển thành dòng từ dưới lên trên. Lí do nào sau đây là đúng?
A. Do hiện tượng truyền nhiệt.
B. Do hiện tượng đối lưu.
C. Do hiện tượng bức xạ nhiệt.
D. Do hiện tượng dẫn nhiệt.
3) Khả năng hấp thụ nhiệt tốt của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào của vật?
A. Vật có bề mặt sần sùi, mầu sẫm.
B. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu.
C. Vật có bề mặt nhẵn sẫm màu.
D. Vật có bề măth nhẵn, sáng màu.
4) Năng lượng từ mặt trời truyền xuống trái đất bằng cách nào?
A. Bằng sự đối lưu.
B. Bằng dẫn nhiệt qua không khí.
C. Bằng bức xạ nhiệt.
D. Bằng một cách khác.
5) Tại sao dùng bếp than có lợi hơn bếp củi?
A. Vì than rẻ tiền hơn củi.
B. Vì than có nhiều nhiệt lượng hơn củi.
C. Vì năng suất toả nhiệt của than lớn hơn củi.
D. Vì than dễ đun hơn củi.
6) Phát biểu nào sau đây không phù hợp với sự bảo toàn năng lượng?
A. Năng lượng của vật không tự nhiên sinh ra, cũng không tự nhiên mất đi.
B. Năng lượng của vật không thể truyền từ vật này sang vật khác.
C. Năng lượng có thể chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác.
D. Sau khi một hiện tượng xảy ra, tổng năng lượng có trước và tổng năng lượng sau khi hiện tượng xảy ra luôn bằng nhau.
7) Trong những sự chuyển hoá năng lượng sau đây, sự chuyển hoá nào trùng với nguyên tắc hoạt động của động cơ nhiệt?
A. Nhiệt năng chuyển hoá thành cơ năng.
B. Cơ năng chuyển hoá thành nhiệt năng.
C. Thế năng chuyển hoá thành cơ năng.
D. Thế năng chuyển hoá thành nhiệt năng.
8) Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất?
A. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong một giây.
B. Công suất được xác định bằng công thức P = A.t
C. Công suất được xác định bằng công thức hiện được khi vật dịch chuyển được một mét.
D. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một giây.
II. (1đ) Hãy ghép đại lượng vật lí đã cho ở cột A với đơn vị ở cột B sao cho đúng.
Cột A
Cột B
Cách ghép
1. Nhiệt lượng
a) J/kg
1 -
2. Công suất
b) J/kg.K
2 -
4. Nhiệt dung riêng
c) kg/m3
3-
6. Năng suất toả nhiệt
d) J
4 -
e) W
III. (1đ) Điền từ (hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống:
1) Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào.............. của vật ................... của vật và ............................... của chất làm vật.
2) Nhiệt được truyền từ vật có nhiệt độ .............. hơn sang vật có nhiệt độ ........... hơn cho đến khi nhiệt độ hai vật .........................
3) Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là .................. toả ra khi ................. hoàn toàn 1kg nhiên liệu ấy.
4) Động cơ nhiệt là động cơ trong đó một phần ..................... của nhiên liệu bị đốt cháy được chuyển hoá thành ..................
Phần tự luận (6đ)
1) (2đ) Khi cọ xát hai vật vào nhau, thấy nhiệt độ của hai vật đều tăng. Vậy nhiệt lượng đã truyền từ vật nào sang vật nào? Giải thích.
2) (2đ) Khi dùng bếp củi để đun sôi 2 lít nước từ 250C người ta đã đốt cháy hoàn toàn 1,4kg củi khô. Tính nhiệt lượng đã bị thất thoát trong quá trình đun nước.
Cho biết: Năng suất toả nhiệt của củi khô là 107J/kg.
Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K
3) (2đ) Một ô tô chạy 100km với lực kéo không đổi là 700N thì tiêu thụ hết 5 lít xăng. Tính hiệu suất của động cơ ô tô.
Cho biết: Năng suất toả nhiệt của xăng là 4,6.107J/kg.
Khối lượng riêng của xăng là 700kg/m3.
Đáp án và biểu điểm môn vật lí lớp 8
Phần trắc nghiệm: 4 điểm
I. (2 điểm) Mỗi câu khoanh đúng được 0,25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu8
Â
B
A
C
C
B
A
D
II. (1 điểm) Mỗi câu ghép đúng được 0,25 điểm.
1- d; 2 – e; 3 – b; 4 – a.
III (1 điểm) Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm
1) .............. khối lượng................... độ tăng nhiệt độ.................. nhiệt dung riêng.........
2) ...............cao........... thấp ........... bằng nhau.
3) ...............nhiệt lượng .............. đốt cháy..............
4) .............. năng lượng................cơ năng.............
Phần tự luận (6 điểm)
1) (2điểm)
Khi cọ xát hai vật vào nhau, nhiệt độ của hai vật đều tăng nhưng không phải nhiệt lượng đã truyền từ vật này sang vật kia. Nhiệt sinh ra trong trường hợp này là do sự thực hiện công khi cho hai vật cọ xát với nhau.
2) (2 điểm)
Tính đúng
Nhiệt lượng cần thiết để đun sôi nước:
Q = m.c.(t = 2.4200.(100 – 25) = 630 000 (J) 0,75 điểm
Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 1,4 kg củi khô:
Q’ = q.m = 107 .1,4 = 14 000 000 (J) 0,75 điểm
Nhiệt lượng đã bị thất thoát trong quá trình đun nước:
(Q = Q’ – Q = 14 000 000 – 630 000 = 13 370 000 (J) 0,5 điểm
3) Tính đúng công A = F.s = 700 .100 000 = 70 000 000 (J) 0,5 điểm
Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 5 lít xăng:
Q = q.m = 4,6. 107. 0,005. 700 = 161 000 000 (J) 0,75 điểm
Hiệu suất: 0,75 điểm
môn vật lí lớp 8
Thời gian làm bài 45 phút
Phần trắc nghiệm (4đ)
I. (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng hoặc đúng nhất.
1) Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lượng nào sau đây thay đổi?
A. Nhiệt độ của vật.
B. Khối lượng của vật.
C. Thể tích của vật.
D. Các đại lượng trên đều thay đổi.
2) Bỏ vài hạt thuốc tím vào một cốc nước, thấy nước màu tím di chuyển thành dòng từ dưới lên trên. Lí do nào sau đây là đúng?
A. Do hiện tượng truyền nhiệt.
B. Do hiện tượng đối lưu.
C. Do hiện tượng bức xạ nhiệt.
D. Do hiện tượng dẫn nhiệt.
3) Khả năng hấp thụ nhiệt tốt của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào của vật?
A. Vật có bề mặt sần sùi, mầu sẫm.
B. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu.
C. Vật có bề mặt nhẵn sẫm màu.
D. Vật có bề măth nhẵn, sáng màu.
4) Năng lượng từ mặt trời truyền xuống trái đất bằng cách nào?
A. Bằng sự đối lưu.
B. Bằng dẫn nhiệt qua không khí.
C. Bằng bức xạ nhiệt.
D. Bằng một cách khác.
5) Tại sao dùng bếp than có lợi hơn bếp củi?
A. Vì than rẻ tiền hơn củi.
B. Vì than có nhiều nhiệt lượng hơn củi.
C. Vì năng suất toả nhiệt của than lớn hơn củi.
D. Vì than dễ đun hơn củi.
6) Phát biểu nào sau đây không phù hợp với sự bảo toàn năng lượng?
A. Năng lượng của vật không tự nhiên sinh ra, cũng không tự nhiên mất đi.
B. Năng lượng của vật không thể truyền từ vật này sang vật khác.
C. Năng lượng có thể chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác.
D. Sau khi một hiện tượng xảy ra, tổng năng lượng có trước và tổng năng lượng sau khi hiện tượng xảy ra luôn bằng nhau.
7) Trong những sự chuyển hoá năng lượng sau đây, sự chuyển hoá nào trùng với nguyên tắc hoạt động của động cơ nhiệt?
A. Nhiệt năng chuyển hoá thành cơ năng.
B. Cơ năng chuyển hoá thành nhiệt năng.
C. Thế năng chuyển hoá thành cơ năng.
D. Thế năng chuyển hoá thành nhiệt năng.
8) Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất?
A. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong một giây.
B. Công suất được xác định bằng công thức P = A.t
C. Công suất được xác định bằng công thức hiện được khi vật dịch chuyển được một mét.
D. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một giây.
II. (1đ) Hãy ghép đại lượng vật lí đã cho ở cột A với đơn vị ở cột B sao cho đúng.
Cột A
Cột B
Cách ghép
1. Nhiệt lượng
a) J/kg
1 -
2. Công suất
b) J/kg.K
2 -
4. Nhiệt dung riêng
c) kg/m3
3-
6. Năng suất toả nhiệt
d) J
4 -
e) W
III. (1đ) Điền từ (hoặc cụm từ) thích hợp vào chỗ trống:
1) Nhiệt lượng vật cần thu vào để nóng lên phụ thuộc vào.............. của vật ................... của vật và ............................... của chất làm vật.
2) Nhiệt được truyền từ vật có nhiệt độ .............. hơn sang vật có nhiệt độ ........... hơn cho đến khi nhiệt độ hai vật .........................
3) Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là .................. toả ra khi ................. hoàn toàn 1kg nhiên liệu ấy.
4) Động cơ nhiệt là động cơ trong đó một phần ..................... của nhiên liệu bị đốt cháy được chuyển hoá thành ..................
Phần tự luận (6đ)
1) (2đ) Khi cọ xát hai vật vào nhau, thấy nhiệt độ của hai vật đều tăng. Vậy nhiệt lượng đã truyền từ vật nào sang vật nào? Giải thích.
2) (2đ) Khi dùng bếp củi để đun sôi 2 lít nước từ 250C người ta đã đốt cháy hoàn toàn 1,4kg củi khô. Tính nhiệt lượng đã bị thất thoát trong quá trình đun nước.
Cho biết: Năng suất toả nhiệt của củi khô là 107J/kg.
Nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K
3) (2đ) Một ô tô chạy 100km với lực kéo không đổi là 700N thì tiêu thụ hết 5 lít xăng. Tính hiệu suất của động cơ ô tô.
Cho biết: Năng suất toả nhiệt của xăng là 4,6.107J/kg.
Khối lượng riêng của xăng là 700kg/m3.
Đáp án và biểu điểm môn vật lí lớp 8
Phần trắc nghiệm: 4 điểm
I. (2 điểm) Mỗi câu khoanh đúng được 0,25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu8
Â
B
A
C
C
B
A
D
II. (1 điểm) Mỗi câu ghép đúng được 0,25 điểm.
1- d; 2 – e; 3 – b; 4 – a.
III (1 điểm) Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm
1) .............. khối lượng................... độ tăng nhiệt độ.................. nhiệt dung riêng.........
2) ...............cao........... thấp ........... bằng nhau.
3) ...............nhiệt lượng .............. đốt cháy..............
4) .............. năng lượng................cơ năng.............
Phần tự luận (6 điểm)
1) (2điểm)
Khi cọ xát hai vật vào nhau, nhiệt độ của hai vật đều tăng nhưng không phải nhiệt lượng đã truyền từ vật này sang vật kia. Nhiệt sinh ra trong trường hợp này là do sự thực hiện công khi cho hai vật cọ xát với nhau.
2) (2 điểm)
Tính đúng
Nhiệt lượng cần thiết để đun sôi nước:
Q = m.c.(t = 2.4200.(100 – 25) = 630 000 (J) 0,75 điểm
Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 1,4 kg củi khô:
Q’ = q.m = 107 .1,4 = 14 000 000 (J) 0,75 điểm
Nhiệt lượng đã bị thất thoát trong quá trình đun nước:
(Q = Q’ – Q = 14 000 000 – 630 000 = 13 370 000 (J) 0,5 điểm
3) Tính đúng công A = F.s = 700 .100 000 = 70 000 000 (J) 0,5 điểm
Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 5 lít xăng:
Q = q.m = 4,6. 107. 0,005. 700 = 161 000 000 (J) 0,75 điểm
Hiệu suất: 0,75 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thu
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)