Kiểm tra HKI Vật lý 8
Chia sẻ bởi Trường THCS Ba Cụm Bắc |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HKI Vật lý 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2014 - 2015
MÔN : Vật lý 8
Thời gian : 45 phút
I. PHẠM VI KIẾN THỨC: Từ tiết 01 đến tiết 16
II. MỤC ĐÍCH
- Đối với HS: Tự làm và đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức và kĩ năng quy định trong các bài từ bài 01 đến bài 16. Từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân.
- Đối với GV: Đánh giá kết quả học tập cho HS sau khi học xong các bài, qua đó xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ôn tập hệ thống kiến thức cho HS phù hợp với chuẩn KT-KN được quy định trong các bài và đánh giá được đúng đối tượng HS.
III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Kết hợp TN và TL (40% TNKQ và 60% TL)
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo các bài
ND kiến thức
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Chuyển động
3
3
2,1
0,9
17,5
7,5
2. Lực cơ
3
3
2,1
0,9
17,5
7,5
3. Áp suất
4
4
2,8
1,2
23,3
10
4. Lực đẩy Ácsimet
2
1
0,7
1,3
5,8
10,9
Tổng
12
11
7,7
4,3
64,1
35,9
2. Tính số câu hỏi và điểm số
ND kiến thức
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Số câu
TN
TL
1. Chuyển động
17,5
1,92~2
1(0,5đ)
1(2đ)
2,5đ
2. Lực cơ
17,5
1,92~2
2(1đ)
0
1đ
3. Áp suất
23,3
2,56~2
1(0,5đ)
1(2đ)
2,5đ
4. Lực đẩy Ácsimet
5,8
0,63~1
1(0,5đ)
0
0,5đ
1. Chuyển động
7,5
0,83~1
1(0,5đ)
0
0,5đ
2. Lực cơ
7,5
0,83~1
1(0,5đ)
0
0,5đ
3. Áp suất
10
1,1 ~ 1
0
1(2đ)
2đ
4. Lực đẩy Ácsimet
10,9
1,2~ 1
1(0,5đ)
0
0,5đ
Tổng
100
11
8(4đ)
3 (6đ)
10
3. Thiết lập ma trận
Tên chủ đề
Cấp độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Chuyển động cơ (4tiết)
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
3. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình
4. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
5. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
6. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
7. Vận dụng được công thức tính tốc độ .
8. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.
9. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
Số câu hỏi
1 TNKQ
C2(2)
1TL
C4,5(10)
1 TNKQ
C7(3)
3
Số điểm
0,5
2
0,5
3
2. Lực cơ
(3 tiết)
10. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
11. Nêu được lực là một đại lượng vectơ
12. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
13. Nêu được quán tính của một vật là gì
14. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
15. Nêu được ví dụ về lực ma
MÔN : Vật lý 8
Thời gian : 45 phút
I. PHẠM VI KIẾN THỨC: Từ tiết 01 đến tiết 16
II. MỤC ĐÍCH
- Đối với HS: Tự làm và đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức và kĩ năng quy định trong các bài từ bài 01 đến bài 16. Từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân.
- Đối với GV: Đánh giá kết quả học tập cho HS sau khi học xong các bài, qua đó xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ôn tập hệ thống kiến thức cho HS phù hợp với chuẩn KT-KN được quy định trong các bài và đánh giá được đúng đối tượng HS.
III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Kết hợp TN và TL (40% TNKQ và 60% TL)
IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo các bài
ND kiến thức
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Chuyển động
3
3
2,1
0,9
17,5
7,5
2. Lực cơ
3
3
2,1
0,9
17,5
7,5
3. Áp suất
4
4
2,8
1,2
23,3
10
4. Lực đẩy Ácsimet
2
1
0,7
1,3
5,8
10,9
Tổng
12
11
7,7
4,3
64,1
35,9
2. Tính số câu hỏi và điểm số
ND kiến thức
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Số câu
TN
TL
1. Chuyển động
17,5
1,92~2
1(0,5đ)
1(2đ)
2,5đ
2. Lực cơ
17,5
1,92~2
2(1đ)
0
1đ
3. Áp suất
23,3
2,56~2
1(0,5đ)
1(2đ)
2,5đ
4. Lực đẩy Ácsimet
5,8
0,63~1
1(0,5đ)
0
0,5đ
1. Chuyển động
7,5
0,83~1
1(0,5đ)
0
0,5đ
2. Lực cơ
7,5
0,83~1
1(0,5đ)
0
0,5đ
3. Áp suất
10
1,1 ~ 1
0
1(2đ)
2đ
4. Lực đẩy Ácsimet
10,9
1,2~ 1
1(0,5đ)
0
0,5đ
Tổng
100
11
8(4đ)
3 (6đ)
10
3. Thiết lập ma trận
Tên chủ đề
Cấp độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Chuyển động cơ (4tiết)
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
3. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình
4. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
5. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
6. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
7. Vận dụng được công thức tính tốc độ .
8. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.
9. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
Số câu hỏi
1 TNKQ
C2(2)
1TL
C4,5(10)
1 TNKQ
C7(3)
3
Số điểm
0,5
2
0,5
3
2. Lực cơ
(3 tiết)
10. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
11. Nêu được lực là một đại lượng vectơ
12. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
13. Nêu được quán tính của một vật là gì
14. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
15. Nêu được ví dụ về lực ma
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường THCS Ba Cụm Bắc
Dung lượng: 143,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)