Kiểm tra HKI vật lí 7 (2009-2010)
Chia sẻ bởi Khổng Văn Thắng |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Kiểm tra HKI vật lí 7 (2009-2010) thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUY NHƠN KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN Năm học : 2009 – 2010
MÔN : Vật lí – Khối 7
Thời gian làm bài : 45 phút
(Không kể thời gian phát đề )
Họ và tên HS:………………………………………………………………………………………… ………………………… Lớp ……………………… Số BD …………………………… Số phách ……………………………
Chữ kí giám thị : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
(
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ kí giám khảo
Sốõ phách
Đề chính thức
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (3đ)
Câu 1: Nguồn sáng có đặc điểm gì?
A. Truyền ánh sáng đến mắt ta. B. Tự nó phát ra ánh sáng.
C. Phản chiếu ánh sáng. D. Chiếu sáng các vật xung quanh.
Câu 2: Vật phản xạ âm tốt là những vật có bề mặt:
A. Phẳng và sáng. B. Gồ ghề và mềm.
C. Mấp mô và cứng. D. Nhẵn và cứng.
Câu 3: Dùng một gương cầu lồi làm gương chiếu hậu, để quan sát ảnh của một vật ở phía sau xe ô tô thì có lợi gì hơn so với dùng gương phẳng?
A. Ảnh to hơn B. Quan sát được một vùng rộng hơn.
C. Ảnh nhỏ hơn D. Ảnh giống vật hơn.
Câu 4: Biên độ dao động của vật là :
A. Độ lệch lớn nhất của vật . B. Độ lệch của vật khi dao động .
C. Số dao động của vật trong một giây .
D. Độ lệch lớn nhất của vật khi dao động so với vị trí cân bằng .
Câu 5: Chiếu một tia sáng lên gương phẳng ta thu được góc hợp bởi tia tới và tia phản xạ bằng 1200. Số đo của góc tới i và góc phản xạ i, lần lượt bằng :
A. i = 500, i’ =700 B. i =700, i’ =500
C. i = 600, i’ = 600 D. i = 300, i’ =600
Câu 6: Âm truyền với vận tốc lớn nhất trong môi trường :
A. Chất lỏng B. Chất khí
C. Chân không D. Chất rắn.
II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (2đ)
Câu 7: Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi …(1)… vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước.
Câu 8: Tiếng vang là …(2)… nghe được cách biệt với …(3)… một khoảng thời gian ít nhất là giây.
Câu 9: Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo …(4)… .
Trả lời: (1): …………………………………………………………………………………………………… (2): ……………………………………………………………………………………………………
: …………………………………………………………………………………………………… (4): ……………………………………………………………………………………………………
III. Trả lời câu hỏi và bài tập sau : (5đ)
Câu 10 (1điểm): Tần số là gì? Đơn vị của tần số? Khi nào âm phát ra càng cao (càng bổng)?
Câu 11(2điểm): Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng . Vẽ tia phản xạ ứng với hai tia tới SI và SK ở hình vẽ sau :
Câu 12(2điểm): Người ta phát ra siêu âm xuống đáy biển. Sau 1,2 giây thì thu được âm phản xạ của nó . Tính độ sâu của đáy biển , biết vận tốc truyền siêu âm trong nước biển là 1500m/s.
Bài làm:
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I VẬT LÍ 7
Năm học 2009 - 2010
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
B
D
C
D
II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Mỗi từ đúng được 0,5 điểm
Câu 7: (1): rộng hơn
Câu 8: (2): âm phản xạ
(3): âm trực tiếp
Câu 9: (4): đường thẳng
III. Trả lời câu hỏi và bài tập sau :
Câu 10: - Tần số là số dao động trong 1 giây . (0,5 điểm)
- Đơn
TRƯỜNG THCS BÙI THỊ XUÂN Năm học : 2009 – 2010
MÔN : Vật lí – Khối 7
Thời gian làm bài : 45 phút
(Không kể thời gian phát đề )
Họ và tên HS:………………………………………………………………………………………… ………………………… Lớp ……………………… Số BD …………………………… Số phách ……………………………
Chữ kí giám thị : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
(
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ kí giám khảo
Sốõ phách
Đề chính thức
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (3đ)
Câu 1: Nguồn sáng có đặc điểm gì?
A. Truyền ánh sáng đến mắt ta. B. Tự nó phát ra ánh sáng.
C. Phản chiếu ánh sáng. D. Chiếu sáng các vật xung quanh.
Câu 2: Vật phản xạ âm tốt là những vật có bề mặt:
A. Phẳng và sáng. B. Gồ ghề và mềm.
C. Mấp mô và cứng. D. Nhẵn và cứng.
Câu 3: Dùng một gương cầu lồi làm gương chiếu hậu, để quan sát ảnh của một vật ở phía sau xe ô tô thì có lợi gì hơn so với dùng gương phẳng?
A. Ảnh to hơn B. Quan sát được một vùng rộng hơn.
C. Ảnh nhỏ hơn D. Ảnh giống vật hơn.
Câu 4: Biên độ dao động của vật là :
A. Độ lệch lớn nhất của vật . B. Độ lệch của vật khi dao động .
C. Số dao động của vật trong một giây .
D. Độ lệch lớn nhất của vật khi dao động so với vị trí cân bằng .
Câu 5: Chiếu một tia sáng lên gương phẳng ta thu được góc hợp bởi tia tới và tia phản xạ bằng 1200. Số đo của góc tới i và góc phản xạ i, lần lượt bằng :
A. i = 500, i’ =700 B. i =700, i’ =500
C. i = 600, i’ = 600 D. i = 300, i’ =600
Câu 6: Âm truyền với vận tốc lớn nhất trong môi trường :
A. Chất lỏng B. Chất khí
C. Chân không D. Chất rắn.
II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (2đ)
Câu 7: Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi …(1)… vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước.
Câu 8: Tiếng vang là …(2)… nghe được cách biệt với …(3)… một khoảng thời gian ít nhất là giây.
Câu 9: Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo …(4)… .
Trả lời: (1): …………………………………………………………………………………………………… (2): ……………………………………………………………………………………………………
: …………………………………………………………………………………………………… (4): ……………………………………………………………………………………………………
III. Trả lời câu hỏi và bài tập sau : (5đ)
Câu 10 (1điểm): Tần số là gì? Đơn vị của tần số? Khi nào âm phát ra càng cao (càng bổng)?
Câu 11(2điểm): Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng . Vẽ tia phản xạ ứng với hai tia tới SI và SK ở hình vẽ sau :
Câu 12(2điểm): Người ta phát ra siêu âm xuống đáy biển. Sau 1,2 giây thì thu được âm phản xạ của nó . Tính độ sâu của đáy biển , biết vận tốc truyền siêu âm trong nước biển là 1500m/s.
Bài làm:
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I VẬT LÍ 7
Năm học 2009 - 2010
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
B
D
C
D
II/ Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Mỗi từ đúng được 0,5 điểm
Câu 7: (1): rộng hơn
Câu 8: (2): âm phản xạ
(3): âm trực tiếp
Câu 9: (4): đường thẳng
III. Trả lời câu hỏi và bài tập sau :
Câu 10: - Tần số là số dao động trong 1 giây . (0,5 điểm)
- Đơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khổng Văn Thắng
Dung lượng: 72,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)